Bản đồ Việt Nam cho tất cả chúng ta cái nhìn tổng quát nhất lãnh thổ Việt Nam, nhìn qua tấm bản đồ tất cả chúng ta sẽ nhận thấy một quốc gia nằm ở cực đông nam của bán đảo Đông dương với biên giới tiếp giáp Vịnh Thái Lan ở phía nam, phía đông tiếp giáp biển đông, vịnh bắc bộ, phía bắc tiếp giáp với Trung Quốc và cuối cùng là phía tây tiếp giáp với Lào.
Việt Nam có hình chữ S với khoảng cách từ bắc tới nam theo đường chim bay là 1648km, đường bờ biển dài 2.260km không kể các đảo. Bên cạnh đó, bản đồ Việt Nam còn đóng một vai trò rất là quan trọng được áp dụng trong rất nhiều các lĩnh vực khác nhau như nghiên cứu kỹ học tập, quảng bá hình ảnh… Ngoài ra bản đồ Việt Nam còn là niềm tự hào của cả một dân tộc. Hãy cùng Giagocchudautu.com tìm hiểu thông tin các bản đồ Việt Nam
Bản đồ hành chính Việt Nam
Việt Nam có 63 tỉnh thành, trong đó có 58 tỉnh và 5 thành phố (Hà Nội; Hải Phòng; Đà Nẵng; TP.Hồ Chí Minh; Cần Thơ).
Bản đồ khu công nghiệp và Khu kinh tế Việt Nam
Khu công nghiệp tại Việt Nam là khu vực để phát triển công nghiệp theo một quy hoạch của mục tiêu kinh tế, xã hội, môi trường, với hệ thống hạ tầng kỹ thuật và pháp lý riêng, còn các khu công nghiệp có quy mô nhỏ thường được gọi là cụm công nghiệp.
Bản đồ du lịch Việt Nam
Bản đồ Việt Nam qua các Thời Kỳ
Bản đồ sông ngòi Việt Nam
Hiện nay, Việt Nam hiện có 2360 con sông; dài trên 10 km (93% là các con sông ngắn và nhỏ) và có 23 sông xuyên biên giới (sông Hồng, sông Đà; sông Tiền, sông Hậu ), chảy liên tỉnh được đưa vào danh mục quản lý của Cục đường sông Việt Nam theo quyết định số 1989 ngày 1/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ. Trong đó, 191 tuyến sông, kênh với tổng chiều dài 6.734,6 km được coi là tuyến đường sông quốc gia.
- 112 cửa sông lạch đổ ra biển. Các cửa sông lớn của Việt Nam thường bắt đầu từ nước ngoài; phần trung lưu và hạ lưu chảy trên đất Việt Nam.
- 03 Dòng sông rộng nhất: sông Hồng, sông Tiền; sông Hậu với chiều ngang bình quân khoảng 1 km.
- Các dòng sông có chiều dài chảy trong nước lớn nhất là: Sông Hồng dài 551 km (kể cả đoạn từ thượng nguồn về đến Việt Trì với tên gọi sông Thao); sông Đà dài 543 km; sông Thái Bình dài 411 km (kể cả dòng chính từ thượng nguồn đến Phả Lại – Chí Linh; Hải Dương với tên gọi sông Cầu)
- 03 dòng sông được xếp vào diện hung dữ nhất (tốc độ dòng chảy lớn nhất) là sông Hồng; sông Đà; sông Lô. Trong đó, lưu lượng của sông Hồng cao nhất vào tháng 8 là hơn 9.200m3/s.
Bản đồ Việt Nam bằng Tiếng Anh
Bản đồ miền Bắc Việt Nam
Đông Bắc bộ (bao gồm 9 tỉnh): Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Cao Bằng, Thái Nguyên, Phú Thọ,Tuyên Quang, Bắc Giang, Quảng Ninh.
Tây Bắc bộ (bao gồm 6 tỉnh): Điện Biên, Hoà Bình, Lào Cai, Yên Bái,Lai Châu, Sơn La.
Đồng bằng sông Hồng (bao gồm 10 tỉnh): Hà Nội, Hải Dương, Bắc Ninh, Hà Nam, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc.
Bản đồ Miền Bắc Việt Nam
Bản đồ 3 vùng kinh tế Miền Bắc gồm Đông Bắc Bộ, Tây Bắc Bộ, Đồng Bằng Sông Hồng
Bản đồ Miền Trung Việt Nam
Bắc Trung Bộ gồm có 6 tỉnh: Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị và Thừa Thiên – Huế
Duyên hải Nam Trung Bộ (gồm có 8 tỉnh): Khánh Hòa, Ninh Thuận, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Đà Nẵng, Bình Định và Phú Yên, Bình Thuận.
Miền Trung Việt Nam (Trung Bộ) có phía Bắc giáp khu vực Đồng bằng Sông Hồng và trung du miền núi vùng Bắc Bộ; phía Nam bản đồ Việt Nam giáp các tỉnh Bình Phước, Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu vùng Nam Bộ; phía Đông giáp Biển Đông; phía Tây giáp 2 nước Lào và Campuchia.
Dải đất miền Trung được bao bọc bởi những dãy núi chạy dọc bờ phía Tây và sườn bờ biển phía Đông, vùng có chiều ngang theo hướng Đông – Tây hẹp nhất Việt Nam (khoảng 50 km) và nằm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. Hình ảnh bản đồ Việt Nam địa hình miền Trung gồm 3 khu vực căn bản là Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên và Nam Trung Bộ.
Bản đồ Miền Nam Việt Nam
Bản đồ Việt Nam về các tỉnh Miền Nam của 2 vùng: Đông Nam Bộ và Đồng Bằng Sông Cửu Long
Vùng Đông Nam Bộ (có 5 tỉnh và 1 thành phố): Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa – Vũng Tàu và Tp.Hồ Chí Minh.
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long ( có 12 tỉnh và 1 thành phố ): Bến Tre, Trà Vinh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Vĩnh Long, Cà Mau, Sóc Trăng, Hậu Giang, Bạc Liêu, Thành phố Cần Thơ, Kiên Giang.
Mật độ dân số Việt Nam các Tỉnh Thành
Theo kết quả điều tra dân số ngày 1/4/2019, dân số Việt Nam là 96.208.984 người. Đơn vị tỉnh thành đông dân nhất là Thành phố Hồ Chí Minh có 8.993.083 người, xếp thứ 2 là thủ đô Hà Nội với dân số 8.053.663 người, tiếp đến là Thanh Hóa là 3.640.128 người, Nghệ An là 3.327.791 người, và Đồng Nai là 3.097.107 người. Tỉnh ít dân nhất là Bắc Kạn 313.905 người, kế đến là các tỉnh Lai Châu, Kon Tum. Tính theo diện tích, tỉnh lớn nhất là tỉnh Nghệ An. Tỉnh nhỏ nhất là tỉnh Bắc Ninh.
STT | Tên tỉnh thành | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ (người/km2) |
---|---|---|---|---|
1 | An Giang | 1.908.352 | 3.536,7 | 540 |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1.148.313 | 1.980,8 | 580 |
3 | Bạc Liêu | 907.236 | 2.669 | 340 |
4 | Bắc Giang | 1.803.950 | 3.851,4 | 468 |
5 | Bắc Kạn | 313.905 | 4.860 | 65 |
6 | Bắc Ninh | 1.368.840 | 822,7 | 1.664 |
7 | Bến Tre | 1.288.463 | 2.394,6 | 538 |
8 | Bình Dương | 2.426.561 | 2.694,7 | 900 |
9 | Bình Định | 1.486.918 | 6.066,2 | 245 |
10 | Bình Phước | 994.679 | 6.877 | 145 |
11 | Bình Thuận | 1.230.808 | 7.812,8 | 158 |
12 | Cà Mau | 1.194.476 | 5.294,8 | 226 |
13 | Cao Bằng | 530.341 | 6.700,3 | 79 |
14 | Cần Thơ | 1.235.171 | 1.439,2 | 858 |
15 | Đà Nẵng | 1.134.310 | 1.284,9 | 883 |
16 | Đắk Lắk | 1.869.322 | 13.030,5 | 143 |
17 | Đắk Nông | 622.168 | 6.509,3 | 96 |
18 | Điện Biên | 598.856 | 9.541 | 63 |
19 | Đồng Nai | 3.097.107 | 5.905,7 | 524 |
20 | Đồng Tháp | 1.599.504 | 3.383,8 | 473 |
21 | Gia Lai | 1.513.847 | 15.510,8 | 98 |
22 | Hà Giang | 854.679 | 7.929,5 | 108 |
23 | Hà Nam | 852.800 | 860,9 | 991 |
24 | Hà Nội | 8.053.663 | 3.358,9 | 2.398 |
25 | Hà Tĩnh | 1.288.866 | 5.990,7 | 215 |
26 | Hải Dương | 1.892.254 | 1.668,2 | 1.135 |
27 | Hải Phòng | 1.837.173 | 1.561,8 | 1.176 |
28 | Hậu Giang | 733.017 | 1.621,8 | 452 |
29 | Hòa Bình | 854.131 | 4.591 | 186 |
30 | Thành phố Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 2.061 | 4.363 |
31 | Hưng Yên | 1.252.731 | 930,2 | 1.347 |
32 | Khánh Hòa | 1.231.107 | 5.137,8 | 240 |
33 | Kiên Giang | 1.723.067 | 6.348,8 | 271 |
34 | Kon Tum | 540.438 | 9.674,2 | 56 |
35 | Lai Châu | 460.196 | 9.068,8 | 51 |
36 | Lạng Sơn | 781.655 | 8.310,2 | 94 |
37 | Lào Cai | 730.420 | 6.364 | 115 |
38 | Lâm Đồng | 1.296.606 | 9.783,2 | 133 |
39 | Long An | 1.688.547 | 4.490,2 | 376 |
40 | Nam Định | 1.780.393 | 1.668 | 1.067 |
41 | Nghệ An | 3.327.791 | 16.493,7 | 202 |
42 | Ninh Bình | 982.487 | 1.387 | 708 |
43 | Ninh Thuận | 590.467 | 3.355,3 | 176 |
44 | Phú Thọ | 1.463.726 | 3.534,6 | 414 |
45 | Phú Yên | 961.152 | 5.023,4 | 191 |
46 | Quảng Bình | 895.430 | 8.065,3 | 111 |
47 | Quảng Nam | 1.495.812 | 10.574,7 | 141 |
48 | Quảng Ngãi | 1.231.697 | 5.135,2 | 240 |
49 | Quảng Ninh | 1.320.324 | 6.177,7 | 214 |
50 | Quảng Trị | 632.375 | 4.739,8 | 133 |
51 | Sóc Trăng | 1.199.653 | 3.311,8 | 362 |
52 | Sơn La | 1.248.415 | 14.123,5 | 88 |
53 | Tây Ninh | 1.169.165 | 4.041,4 | 289 |
54 | Thái Bình | 1.860.447 | 1.570,5 | 1.185 |
55 | Thái Nguyên | 1.286.751 | 3.536,4 | 364 |
56 | Thanh Hóa | 3.640.128 | 11.114,7 | 328 |
57 | Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 5.048,2 | 224 |
58 | Tiền Giang | 1.764.185 | 2.510,5 | 703 |
59 | Trà Vinh | 1.009.168 | 2.358,2 | 428 |
60 | Tuyên Quang | 784.811 | 5.867,9 | 134 |
61 | Vĩnh Long | 1.022.791 | 1.475 | 693 |
62 | Vĩnh Phúc | 1.154.154 | 1.235,2 | 934 |
63 | Yên Bái | 821.030 | 6.887,7 | 119 |
Trên đây, Giagocchudautu.com đã chia sẻ tổng hợp chia sẻ tất cả thông tin về các loại bản đồ Việt Nam. Hi vọng mang lại nhiều thông tin hữu ích đến quý khách.