Bảng giá đất Quận Hai Bà Trưng giai đoạn 2020 – 2024 – Mới Nhất. Bài viết dưới đây Giagocchudautu.com gửi đến bạn bảng giá đất Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội năm 2020 – 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ – UBND của UBND thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 1 năm 01 năm 2020.
Thông tin bảng giá đất Quận Hai Bà Trưng
Theo bảng giá đất Hà Nội giai đoạn 2020 – 2024 tại Hai Bà Trưng, các tuyến đường như Phố Huế, Quang Trung có giá đất ở cao nhất.
Từ ngày 1/1/2020, thành phố Hà Nội chính thức áp dụng bảng giá một số loại đất mới theo quy định tại Quyết định số 30/2019/QĐ – UBND của UBND thành phố Hà Nội ban hành ngày 31/12/2019 về giá một số loại đất áp dụng từ ngày 1/1/2020 đến ngày 31/12/2024.
Theo lãnh đạo thành phố Hà Nội, mặc dù bảng giá một số loại đất mới này có tăng cao nhưng đã được xây dựng, điều chỉnh và kiểm soát chắc chắn đúng quy định của pháp luật về khung giá đất, nguyên tắc, cách thức xác định giá đất do Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính quy định theo Luật Đất đai năm 2013.
Qua đó, từng bước bảo đảm sự cân đối về giá đất đối với các khu vực giáp ranh giữa nội thành với huyện ngoại thành; góp phần bình ổn về giá nói chung, đồng thời chắc chắn nguyên tắc tiếp cận dần với giá đất trên thị trường; chắc chắn sự cân đối về giá giữa các vùng, miền, địa phương trên địa bàn Thủ đô.
Bảng giá một số loại đất của Hà Nội tăng bình quân 15% so với giai đoạn 2014 – 2019, chỉ riêng mức định giá đất nông nghiệp được giữ nguyên.
Cụ thể, đối với đất ở tại các quận điều chỉnh và kiểm soát tăng bình quân 16% đối với các tuyến đường trục chính 2 chiều; tăng bình quân 12% đối với các tuyến đường 1 chiều; các tuyến đường còn lại bình quân tăng 15%. Đất thương mại, dịch vụ tại các quận được điều chỉnh và kiểm soát bằng 62 – 65% giá đất ở Sau thời điểm điều chỉnh. Trong đó, đối với 4 quận (Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Hai Bà Trưng) điều chỉnh và kiểm soát bằng 65%, các quận còn lại điều chỉnh và kiểm soát bằng 62%.
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp chưa phải là đất thương mại dịch vụ ở các quận cũng tăng bình quân 16% đối với các tuyến đường trục chính 2 chiều; tăng 12% đối với các tuyến đường 1 chiều; tăng 15% với các tuyến đường còn lại.
Tại các huyện và thị xã Sơn Tây, bảng giá đất ở tăng bình quân 15% đối với các tuyến đường quốc lộ, tuyến đường thuộc địa phận thị trấn; tăng bình quân 12% đối với các tuyến đường tỉnh lộ, đường trục chính thuộc địa phận các xã; điều chỉnh và kiểm soát tăng bình quân 10% đối với các tuyến đường còn lại và đường trong khu dân cư nông thôn.
Đối với đất thương mại, dịch vụ ở các huyện và thị xã điều chỉnh và kiểm soát tăng bình quân 10 – 15%; bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp chưa phải là đất thương mại dịch vụ thì giữ nguyên,…
Bảng giá đất chi tiết tại Quận Hai Bà Trưng
Bảng giá đất Quận Hai Bà Trưng giai đoạn 2020 – 2024: Đơn vị tính: 1.000 Đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
Bà Triệu | Nguyễn Du | Thái Phiên | 103 040 | 49 459 | 39 155 | 34 003 | 66 976 | 32 148 | 25 451 | 22 102 | 45 218 | 20 348 | 15 827 | 13 565 | |
Thái Phiên | Đại Cồ Việt | 82 935 | 41 467 | 33 174 | 29 027 | 53 908 | 26 954 | 21 563 | 18 868 | 39 161 | 18 112 | 14 886 | 12 327 | ||
2 | Bạch Đằng | Địa phận quận Hai Bà Trưng | 31 050 | 17 388 | 14 283 | 12 731 | 20 183 | 11 302 | 9 284 | 8 275 | 15 477 | 9 448 | 7 901 | 7 168 | |
3 | Bạch Mai | Đầu đường | Cuối đường | 54 050 | 28 106 | 22 701 | 19 999 | 35 133 | 18 269 | 14 756 | 12 999 | 27 694 | 14 599 | 11 859 | 10 163 |
4 | Bùi Ngọc Dương | Đầu đường | Cuối đường | 33 350 | 18 676 | 15 341 | 13 674 | 21 678 | 12 139 | 9 972 | 8 888 | 17 105 | 10 182 | 8 553 | 7 657 |
5 | Bùi Thị Xuân | Đầu đường | Cuối đường | 85 100 | 41 699 | 33 189 | 28 934 | 55 315 | 27 104 | 21 573 | 18 807 | 39 098 | 17 797 | 14 092 | 12 055 |
6 | Cảm Hội | Đầu đường | Cuối đường | 36 800 | 20 240 | 16 560 | 14 720 | 23 920 | 13 156 | 10 764 | 9 568 | 18 735 | 10 833 | 9 123 | 8 145 |
7 | Cao Đạt | Đầu đường | Cuối đường | 46 000 | 24 380 | 19 780 | 17 480 | 29 900 | 15 847 | 12 857 | 11 362 | 23 622 | 13 115 | 10 753 | 9 530 |
8 | Chùa Quỳnh | Đầu đường | Cuối đường | 34 500 | 18 975 | 15 525 | 13 800 | 22 425 | 12 334 | 10 091 | 8 970 | 17 920 | 10 508 | 8 798 | 7 901 |
9 | Chùa Vua | Đầu đường | Cuối đường | 44 850 | 24 219 | 19 734 | 17 492 | 29 153 | 15 742 | 12 827 | 11 369 | 22 807 | 12 788 | 10 508 | 9 367 |
10 | Đại Cồ Việt | Đầu đường | Cuối đường | 60 000 | 30 600 | 24 600 | 21 600 | 39 000 | 19 890 | 15 990 | 14 040 | 30 599 | 15 724 | 12 834 | 10 752 |
11 | Đại La | Địa phận quận Hai Bà Trưng | 49 880 | 26 436 | 21 448 | 18 954 | 32 422 | 17 184 | 13 941 | 12 320 | 25 470 | 13 885 | 11 297 | 9 860 | |
12 | Đê Tô Hoàng | Đầu đường | Cuối đường | 32 200 | 18 032 | 14 812 | 13 202 | 20 930 | 11 721 | 9 628 | 8 581 | 16 291 | 9 775 | 8 227 | 7 412 |
13 | Đỗ Hạnh | Đầu đường | Cuối đường | 57 500 | 29 325 | 23 575 | 20 700 | 37 375 | 19 061 | 15 324 | 13 455 | 29 324 | 15 068 | 12 299 | 10 304 |
14 | Đỗ Ngọc Du | Đầu đường | Cuối đường | 48 300 | 25 599 | 20 769 | 18 354 | 31 395 | 16 639 | 13 500 | 11 930 | 24 436 | 13 440 | 10 996 | 9 652 |
15 | Đoàn Trần Nghiệp | Đầu đường | Cuối đường | 73 920 | 36 960 | 29 568 | 25 872 | 48 048 | 24 024 | 19 219 | 16 817 | 34 905 | 16 144 | 13 268 | 10 987 |
16 | Đội Cung | Đầu đường | Cuối đường | 48 300 | 25 599 | 20 769 | 18 354 | 31 395 | 16 639 | 13 500 | 11 930 | 24 436 | 13 440 | 10 996 | 9 652 |
17 | Đống Mác | Đầu đường | Cuối đường | 36 800 | 20 240 | 16 560 | 14 720 | 23 920 | 13 156 | 10 764 | 9 568 | 18 735 | 10 833 | 9 123 | 8 145 |
18 | Đồng Nhân | Đầu đường | Cuối đường | 49 450 | 26 209 | 21 264 | 18 791 | 32 143 | 17 036 | 13 821 | 12 214 | 25 251 | 13 766 | 11 200 | 9 775 |
19 | Đường gom chân đê Nguyễn Khoái | Địa phận quận Hai Bà Trưng | 26 450 | 15 077 | 12 432 | 11 109 | 17 193 | 9 800 | 8 080 | 7 221 | 13 440 | 8 512 | 7 290 | 6 517 | |
20 | Đường từ Minh Khai đến chân cầu Vĩnh Tuy | Minh Khai | Cầu Vĩnh Tuy | 31 050 | 17 388 | 14 283 | 12 731 | 20 183 | 11 302 | 9 284 | 8 275 | 15 477 | 9 448 | 7 901 | 7 168 |
21 | Dương Văn Bé | Đầu đường | Cuối đường | 24 150 | 13 766 | 11 351 | 10 143 | 15 698 | 8 948 | 7 378 | 6 593 | 11 403 | 7 697 | 6 679 | 5 929 |
22 | Giải Phóng | Đại Cồ Việt | Phố Vọng | 54 520 | 28 350 | 22 898 | 20 172 | 35 438 | 18 428 | 14 884 | 13 112 | 27 935 | 14 726 | 11 962 | 10 251 |
23 | Hàn Thuyên | Đầu đường | Cuối đường | 75 900 | 37 950 | 30 360 | 26 565 | 49 335 | 24 668 | 19 734 | 17 267 | 35 840 | 16 576 | 13 623 | 11 282 |
24 | Hàng Chuối | Đầu đường | Cuối đường | 62 100 | 31 671 | 25 461 | 22 356 | 40 365 | 20 586 | 16 550 | 14 531 | 30 952 | 15 477 | 12 788 | 10 508 |
25 | Hồ Xuân Hương | Đầu đường | Cuối đường | 73 920 | 36 960 | 29 568 | 25 872 | 48 048 | 24 024 | 19 219 | 16 817 | 34 905 | 16 144 | 13 268 | 10 987 |
26 | Hoa Lư | Đầu đường | Cuối đường | 69 000 | 34 500 | 27 600 | 24 150 | 44 850 | 22 425 | 17 940 | 15 698 | 33 396 | 16 046 | 13 195 | 11 037 |
27 | Hòa Mã | Đầu đường | Cuối đường | 69 000 | 34 500 | 27 600 | 24 150 | 44 850 | 22 425 | 17 940 | 15 698 | 33 396 | 16 046 | 13 195 | 11 037 |
28 | Hoàng Mai | Địa phận quận Hai Bà Trưng | 26 450 | 15 077 | 12 432 | 11 109 | 17 193 | 9 800 | 8 080 | 7 221 | 13 440 | 8 512 | 7 290 | 6 517 | |
29 | Hồng Mai | Đầu đường | Cuối đường | 36 800 | 20 240 | 16 560 | 14 720 | 23 920 | 13 156 | 10 764 | 9 568 | 18 735 | 10 833 | 9 123 | 8 145 |
30 | Hương Viên | Đầu đường | Cuối đường | 48 300 | 25 599 | 20 769 | 18 354 | 31 395 | 16 639 | 13 500 | 11 930 | 24 436 | 13 440 | 10 996 | 9 652 |
31 | Kim Ngưu | Đầu đường | Cuối đường | 41 400 | 22 356 | 18 216 | 16 146 | 26 910 | 14 531 | 11 840 | 10 495 | 21 178 | 12 055 | 9 937 | 8 838 |
32 | Lạc Trung | Đầu đường | Cuối đường | 40 250 | 21 735 | 17 710 | 15 698 | 26 163 | 14 128 | 11 512 | 10 203 | 20 363 | 11 648 | 9 612 | 8 553 |
33 | Lãng Yên | Lương Yên | Đê Nguyễn Khoái | 31 050 | 17 388 | 14 283 | 12 731 | 20 183 | 11 302 | 9 284 | 8 275 | 15 477 | 9 448 | 7 901 | 7 168 |
Đê Nguyễn Khoái | Cuối đường | 26 450 | 15 077 | 12 432 | 11 109 | 17 193 | 9 800 | 8 080 | 7 221 | 13 440 | 8 512 | 7 290 | 6 517 | ||
34 | Lê Đại Hành | Đầu đường | Cuối đường | 69 000 | 34 500 | 27 600 | 24 150 | 44 850 | 22 425 | 17 940 | 15 698 | 33 396 | 16 046 | 13 195 | 11 037 |
35 | Lê Duẩn | Nguyễn Du | Trần Nhân Tông | 89 600 | 43 456 | 34 496 | 30 016 | 58 240 | 28 246 | 22 422 | 19 510 | 40 458 | 18 206 | 14 160 | 12 137 |
Trần Nhân Tông | Đại Cồ Việt | 75 070 | 37 535 | 30 028 | 26 275 | 48 796 | 24 398 | 19 518 | 17 078 | 36 019 | 17 152 | 14 065 | 11 706 | ||
36 | Lê Gia Đỉnh | Đầu đường | Cuối đường | 40 250 | 21 735 | 17 710 | 15 698 | 26 163 | 14 128 | 11 512 | 10 203 | 20 363 | 11 648 | 9 612 | 8 553 |
37 | Lê Ngọc Hân | Đầu đường | Cuối đường | 62 100 | 31 671 | 25 461 | 22 356 | 40 365 | 20 586 | 16 550 | 14 531 | 30 952 | 15 477 | 12 788 | 10 508 |
38 | Lê Quý Đôn | Đầu đường | Cuối đường | 52 900 | 27 508 | 22 218 | 19 573 | 34 385 | 17 880 | 14 442 | 12 722 | 26 880 | 14 254 | 11 567 | 10 019 |
39 | Lê Thanh Nghị | Đầu đường | Cuối đường | 64 400 | 32 844 | 26 404 | 23 184 | 41 860 | 21 349 | 17 163 | 15 070 | 31 768 | 15 884 | 12 897 | 10 725 |
40 | Lê Văn Hưu | Địa phận quận Hai Bà Trưng | 85 100 | 41 699 | 33 189 | 28 934 | 55 315 | 27 104 | 21 573 | 18 807 | 39 098 | 17 797 | 14 092 | 12 055 | |
41 | Liên Trì | Địa phận quận Hai Bà Trưng | 85 100 | 41 699 | 33 189 | 28 934 | 55 315 | 27 104 | 21 573 | 18 807 | 39 098 | 17 797 | 14 092 | 12 055 | |
42 | Lò Đúc | Phan Chu Trinh | Nguyễn Công Trứ | 71 920 | 35 960 | 28 768 | 25 172 | 46 748 | 23 374 | 18 699 | 16 362 | 34 508 | 16 433 | 13 475 | 11 215 |
Nguyễn Công Trứ | Trần Khát Chân | 58 000 | 29 580 | 23 780 | 20 880 | 37 700 | 19 227 | 15 457 | 13 572 | 29 579 | 15 199 | 12 406 | 10 394 | ||
43 | Lương Yên | Đầu đường | Cuối đường | 36 800 | 20 240 | 16 560 | 14 720 | 23 920 | 13 156 | 10 764 | 9 568 | 18 735 | 10 833 | 9 123 | 8 145 |
44 | Mạc Thị Bưởi | Đầu đường | Cuối đường | 31 050 | 17 388 | 14 283 | 12 731 | 20 183 | 11 302 | 9 284 | 8 275 | 15 477 | 9 448 | 7 901 | 7 168 |
45 | Mai Hắc Đế | Đầu đường | Cuối đường | 85 100 | 41 699 | 33 189 | 28 934 | 55 315 | 27 104 | 21 573 | 18 807 | 39 098 | 17 797 | 14 092 | 12 055 |
46 | Minh Khai | Chợ Mơ | Kim Ngưu | 51 600 | 27 348 | 22 188 | 19 608 | 33 540 | 17 776 | 14 422 | 12 745 | 26 348 | 14 364 | 11 687 | 10 200 |
Kim Ngưu | Cuối đường | 46 800 | 25 272 | 20 592 | 18 252 | 30 420 | 16 427 | 13 385 | 11 864 | 23 798 | 13 344 | 10 964 | 9 774 | ||
47 | Ngõ Bà Triệu | Đầu đường | Cuối đường | 69 000 | 34 500 | 27 600 | 24 150 | 44 850 | 22 425 | 17 940 | 15 698 | 33 396 | 16 046 | 13 195 | 11 037 |
48 | Ngõ Huế | Đầu đường | Cuối đường | 59 800 | 30 498 | 24 518 | 21 528 | 38 870 | 19 824 | 15 937 | 13 993 | 30 138 | 15 313 | 12 544 | 10 426 |
49 | Ngô Thì Nhậm | Lê Văn Hưu | Cuối đường | 85 120 | 41 709 | 33 197 | 28 941 | 55 328 | 27 111 | 21 578 | 18 812 | 38 872 | 17 591 | 13 803 | 11 820 |
50 | Nguyễn An Ninh | Địa bàn quận Hai Bà Trưng | 34 500 | 18 975 | 15 525 | 13 800 | 22 425 | 12 334 | 10 091 | 8 970 | 17 920 | 10 508 | 8 798 | 7 901 | |
51 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đầu đường | Cuối đường | 64 400 | 32 844 | 26 404 | 23 184 | 41 860 | 21 349 | 17 163 | 15 070 | 31 768 | 15 884 | 12 897 | 10 725 |
52 | Nguyễn Cao | Đầu đường | Cuối đường | 48 160 | 25 525 | 20 709 | 18 301 | 31 304 | 16 591 | 13 461 | 11 896 | 24 592 | 13 406 | 10 908 | 9 520 |
53 | Nguyễn Công Trứ | Phố Huế | Lò Đúc | 73 920 | 36 960 | 29 568 | 25 872 | 48 048 | 24 024 | 19 219 | 16 817 | 34 905 | 16 144 | 13 268 | 10 987 |
Lò Đúc | Trần Thánh Tông | 58 240 | 29 702 | 23 878 | 20 966 | 37 856 | 19 307 | 15 521 | 13 628 | 29 352 | 14 914 | 12 217 | 10 154 | ||
54 | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Nhân Tông | Đại Cồ Việt | 62 100 | 31 671 | 25 461 | 22 356 | 40 365 | 20 586 | 16 550 | 14 531 | 30 952 | 15 477 | 12 788 | 10 508 |
55 | Nguyễn Du | Phố Huế | Quang Trung | 88 160 | 43 198 | 34 382 | 29 974 | 57 304 | 28 079 | 22 349 | 19 483 | 40 260 | 18 219 | 14 296 | 12 243 |
Quang Trung | Trần Bình Trọng | 106 720 | 51 226 | 40 554 | 35 218 | 69 368 | 33 297 | 26 360 | 22 891 | 46 833 | 21 075 | 16 392 | 14 050 | ||
Trần Bình Trọng | Cuối đường | 88 160 | 43 198 | 34 382 | 29 974 | 57 304 | 28 079 | 22 349 | 19 483 | 40 260 | 18 219 | 14 296 | 12 243 | ||
56 | Nguyễn Hiền | Đầu đường | Cuối đường | 36 800 | 20 240 | 16 560 | 14 720 | 23 920 | 13 156 | 10 764 | 9 568 | 18 735 | 10 833 | 9 123 | 8 145 |
57 | Nguyễn Huy Tự | Đầu đường | Cuối đường | 52 900 | 27 508 | 22 218 | 19 573 | 34 385 | 17 880 | 14 442 | 12 722 | 26 880 | 14 254 | 11 567 | 10 019 |
58 | Nguyễn Khoái (bên trong đê) | Đầu đường | Hết địa phận quận Hai Bà Trưng | 27 600 | 15 732 | 12 972 | 11 592 | 17 940 | 10 226 | 8 432 | 7 535 | 13 847 | 8 716 | 7412 | 6 679 |
Nguyễn Khoái (ngoài đê) | Đầu đường | Hết địa phận quận Hai Bà Trưng | 25 300 | 14 421 | 11 891 | 10 626 | 16 445 | 9 374 | 7 729 | 6 907 | 13 033 | 8 309 | 7 168 | 6 354 | |
59 | Nguyễn Quyền | Đầu đường | Cuối đường | 59 800 | 30 498 | 24 518 | 21 528 | 38 870 | 19 824 | 15 937 | 13 993 | 30 138 | 15 313 | 12 544 | 10 426 |
60 | Nguyễn Thượng Hiền | Đầu đường | Cuối đường | 78 400 | 38 416 | 30 576 | 26 656 | 50 960 | 24 970 | 19 874 | 17 326 | 36 492 | 16 579 | 13 502 | 11 344 |
61 | Nguyễn Trung Ngạn | Đầu đường | Cuối đường | 36 800 | 20 240 | 16 560 | 14 720 | 23 920 | 13 156 | 10 764 | 9 568 | 18 735 | 10 833 | 9 123 | 8 145 |
62 | Phạm Đình Hổ | Đầu đường | Cuối đường | 59 800 | 30 498 | 24 518 | 21 528 | 38 870 | 19 824 | 15 937 | 13 993 | 30 138 | 15 313 | 12 544 | 10 426 |
63 | Phố 8/3 | Đầu đường | Cuối đường | 34 500 | 18 975 | 15 525 | 13 800 | 22 425 | 12 334 | 10 091 | 8 970 | 17 920 | 10 508 | 8 798 | 7 901 |
64 | Phố Huế | Nguyễn Du | Nguyễn Công Trứ | 106 720 | 51 226 | 40 554 | 35 218 | 69 368 | 33 297 | 26 360 | 22 891 | 46 833 | 21 075 | 16 392 | 14 050 |
Nguyễn Công Trứ | Đại Cồ Việt | 88 160 | 43 198 | 34 382 | 29 974 | 57 304 | 28 079 | 22 349 | 19 483 | 40 260 | 18 219 | 14 296 | 12 243 | ||
65 | Phố Lạc Nghiệp | Đầu đường | Cuối đường | 41 400 | 22 356 | 18 216 | 16 146 | 26 910 | 14 531 | 11 840 | 10 495 | 21 178 | 12 055 | 9 937 | 8 838 |
66 | Phù Đổng Thiên Vương | Đầu đường | Cuối đường | 64 400 | 32 844 | 26 404 | 23 184 | 41 860 | 21 349 | 17 163 | 15 070 | 31 768 | 15 884 | 12 897 | 10 725 |
67 | Phùng Khắc Khoan | Đầu đường | Cuối đường | 85 100 | 41 699 | 33 189 | 28 934 | 55 315 | 27 104 | 21 573 | 18 807 | 39 098 | 17 797 | 14 092 | 12 055 |
68 | Quang Trung | Giáp quận Hoàn Kiếm | Trần Nhân Tông | 102 080 | 49 509 | 39 301 | 34 197 | 66 352 | 32 181 | 25 546 | 22 228 | 45 189 | 20 335 | 15 817 | 13 557 |
69 | Quỳnh Lôi | Đầu đường | Cuối đường | 34 500 | 18 975 | 15 525 | 13 800 | 22 425 | 12 334 | 10 091 | 8 970 | 17 920 | 10 508 | 8 798 | 7 901 |
70 | Quỳnh Mai | Đầu đường | Cuối đường | 34 500 | 18 975 | 15 525 | 13 800 | 22 425 | 12 334 | 10 091 | 8 970 | 17 920 | 10 508 | 8 798 | 7 901 |
71 | Tạ Quang Bửu | Bạch Mai | Đại Cồ Việt | 37 950 | 20 873 | 17 078 | 15 180 | 24 668 | 13 567 | 11 100 | 9 867 | 19 549 | 11 240 | 9 327 | 8 309 |
72 | Tam Trinh | Địa phận quận Hai Bà Trưng | 35 960 | 19 778 | 16 182 | 14 384 | 22 295 | 12 262 | 10 033 | 8 918 | 18 076 | 10 599 | 8 874 | 7 969 | |
73 | Tăng Bạt Hổ | Đầu đường | Cuối đường | 59 800 | 30 498 | 24 518 | 21 528 | 38 870 | 19 824 | 15 937 | 13 993 | 30 138 | 15 313 | 12 544 | 10 426 |
74 | Tây Kết | Đầu đường | Cuối đường | 28 750 | 16 100 | 13 225 | 11 788 | 18 688 | 10 465 | 8 596 | 7 662 | 14 254 | 8 919 | 7 535 | 6 802 |
75 | Thái Phiên | Đầu đường | Cuối đường | 60 480 | 30 845 | 24 797 | 21 773 | 39 312 | 20 049 | 16 118 | 14 152 | 30 145 | 15 073 | 12 454 | 10 233 |
76 | Thanh Nhàn | Đầu đường | Cuối đường | 41 400 | 22 356 | 18 216 | 16 146 | 26 910 | 14 531 | 11 840 | 10 495 | 21 178 | 12 055 | 9 937 | 8 838 |
77 | Thể Giao | Đầu đường | Cuối đường | 54 050 | 28 106 | 22 701 | 19 999 | 35 133 | 18 269 | 14 756 | 12 999 | 27 694 | 14 599 | 11 859 | 10 163 |
78 | Thi Sách | Đầu đường | Cuối đường | 75 900 | 37 950 | 30 360 | 26 565 | 49 335 | 24 668 | 19 734 | 17 267 | 35 840 | 16 576 | 13 623 | 11 282 |
79 | Thiền Quang | Đầu đường | Cuối đường | 75 900 | 37 950 | 30 360 | 26 565 | 49 335 | 24 668 | 19 734 | 17 267 | 35 840 | 16 576 | 13 623 | 11 282 |
80 | Thịnh Yên | Đầu đường | Cuối đường | 62 100 | 31 671 | 25 461 | 22 356 | 40 365 | 20 586 | 16 550 | 14 531 | 30 952 | 15 477 | 12 788 | 10 508 |
81 | Thọ Lão | Đầu đường | Cuối đường | 44 850 | 24 219 | 19 734 | 17 492 | 29 153 | 15 742 | 12 827 | 11 369 | 22 807 | 12 788 | 10 508 | 9 367 |
82 | Tô Hiến Thành | Đầu đường | Cuối đường | 75 900 | 37 950 | 30 360 | 26 565 | 49 335 | 24 668 | 19 734 | 17 267 | 35 840 | 16 576 | 13 623 | 11 282 |
83 | Trần Bình Trọng | Địa bàn quận Hai Bà Trưng | 82 880 | 40 611 | 32 323 | 28 179 | 53 872 | 26 397 | 21 010 | 18 316 | 38 078 | 17 333 | 13 724 | 11 741 | |
84 | Trần Cao Vân | Đầu đường | Cuối đường | 49 450 | 26 209 | 21 264 | 18 791 | 32 143 | 17 036 | 13 821 | 12214 | 25 251 | 13 766 | 11 200 | 9 775 |
85 | Trần Đại Nghĩa | Đầu đường | Cuối đường | 59 800 | 30 498 | 24 518 | 21 528 | 38 870 | 19 824 | 15 937 | 13 993 | 30 138 | 15 313 | 12 544 | 10 426 |
86 | Trần Hưng Đạo | Địa bàn quận Hai Bà Trưng | 92 800 | 45 008 | 35 728 | 31 088 | 60 320 | 29 255 | 23 223 | 20 207 | 41 903 | 18 856 | 14 666 | 12 571 | |
87 | Trần Khánh Dư | Trần Hưng Đạo | Cuối đường | 40 250 | 21 735 | 17 710 | 15 698 | 26 163 | 14 128 | 11 512 | 10 203 | 20 363 | 11 648 | 9 612 | 8 553 |
88 | Trần Khát Chân | Phố Huế | Nguyễn Khoái | 58 000 | 29 580 | 23 780 | 20 880 | 37 700 | 19 227 | 15 457 | 13 572 | 29 579 | 15 199 | 12 406 | 10 394 |
89 | Trần Nhân Tông | Đầu đường | Cuối đường | 102 080 | 49 509 | 39 301 | 34 197 | 66 352 | 32 181 | 25 546 | 22 228 | 45 189 | 20 335 | 15 817 | 13 557 |
90 | Trần Thánh Tông | Đầu đường | Cuối đường | 67 200 | 33 600 | 26 880 | 23 520 | 43 680 | 21 840 | 17 472 | 15 288 | 32 525 | 15 627 | 12 851 | 10 749 |
91 | Trần Xuân Soạn | Đầu đường | Cuối đường | 85 100 | 41 699 | 33 189 | 28 934 | 55 315 | 27 104 | 21 573 | 18 807 | 39 098 | 17 797 | 14 092 | 12 055 |
92 | Triệu Việt Vương | Đầu đường | Cuối đường | 85 100 | 41 699 | 33 189 | 28 934 | 55 315 | 27 104 | 21 573 | 18 807 | 39 098 | 17 797 | 14 092 | 12 055 |
93 | Trương Định | Bạch Mai | Hết địa phận quận Hai Bà Trưng | 37 950 | 20 873 | 17 078 | 15 180 | 24 668 | 13 567 | 11 100 | 9 867 | 19 549 | 11 240 | 9 327 | 8 309 |
94 | Trương Hán Siêu | Địa bàn quận Hai Bà Trưng | 82 880 | 40 611 | 32 323 | 28 179 | 53 872 | 26 397 | 21 010 | 18 316 | 38 078 | 17 333 | 13 724 | 11 741 | |
95 | Tuệ Tĩnh | Đầu đường | Cuối đường | 80 500 | 39 445 | 31 395 | 27 370 | 52 325 | 25 639 | 20 407 | 17 791 | 37 469 | 17 023 | 13 863 | 11 648 |
96 | Tương Mai | Địa bàn quận Hai Bà Trưng | 32 200 | 18 032 | 14 812 | 13 202 | 20 930 | 11 721 | 9 628 | 8 581 | 16 291 | 9 775 | 8 227 | 7 412 | |
97 | Vân Đồn | Đầu đường | Cuối đường | 28 750 | 16 100 | 13 225 | 11 788 | 18 688 | 10 465 | 8 596 | 7 662 | 14 254 | 8 919 | 7 535 | 6 802 |
98 | Vân Hồ 3 | Đầu đường | Cuối đường | 40 250 | 21 735 | 17 710 | 15 698 | 26 163 | 14 128 | 11 512 | 10 203 | 20 363 | 11 648 | 9 612 | 8 553 |
99 | Vạn Kiếp | Đầu đường | Cuối đường | 28 750 | 16 100 | 13 225 | 11 788 | 18 688 | 10 465 | 8 596 | 7 662 | 14 254 | 8 919 | 7 535 | 6 802 |
100 | Vĩnh Tuy | Đầu đường | Cuối đường | 32 200 | 18 032 | 14 812 | 13 202 | 20 930 | 11 721 | 9 628 | 8 581 | 16 291 | 9 775 | 8 227 | 7 412 |
101 | Võ Thị Sáu | Đầu đường | Cuối đường | 44 850 | 24 219 | 19 734 | 17 492 | 29 153 | 15 742 | 12 827 | 11 369 | 22 807 | 12 788 | 10 508 | 9 367 |
102 | Vọng | Đại học Kinh tế Quốc dân | Đường Giải Phóng | 41 400 | 22 356 | 18 216 | 16 146 | 26 910 | 14 531 | 11 840 | 10 495 | 21 178 | 12 055 | 9 937 | 8 838 |
103 | Vũ Lợi | Đầu đường | Cuối đường | 54 050 | 28 106 | 22 701 | 19 999 | 35 133 | 18 269 | 14 756 | 12 999 | 27 694 | 14 599 | 11 859 | 10 163 |
104 | Yéc xanh | Đầu đường | Cuối đường | 54 050 | 28 106 | 22 701 | 19 999 | 35 133 | 18 269 | 14 756 | 12 999 | 27 694 | 14 599 | 11 859 | 10 163 |
105 | Yên Bái 1 | Đầu đường | Cuối đường | 46 000 | 24 380 | 19 780 | 17 480 | 29 900 | 15 847 | 12 857 | 11 362 | 23 622 | 13 115 | 10 753 | 9 530 |
106 | Yên Bái 2 | Đầu đường | Cuối đường | 40 250 | 21 735 | 17 710 | 15 698 | 26 163 | 14 128 | 11 512 | 10 203 | 20 363 | 11 648 | 9 612 | 8 553 |
107 | Yên Lạc | Đầu đường | Cuối đường | 29 900 | 16 744 | 13 754 | 12 259 | 19 435 | 10 884 | 8 940 | 7 968 | 14 866 | 9 184 | 7 718 | 6 985 |
108 | Yết Kiêu | Nguyễn Du | Nguyễn Thượng Hiền | 82 880 | 40 611 | 32 323 | 28 179 | 53 872 | 26 397 | 21 010 | 18 316 | 38 078 | 17 333 | 13 724 | 11 741 |
Bảng giá đất các quận huyện khác tại Hà Nội
- Bảng giá đất Quận Hai Bà Trưng giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Hoàn Kiếm giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất quận Ba Đình giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất quận Đống Đa giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất quận Bắc Từ Liêm giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất quận Cầu Giấy giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Hoàng Mai giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Hà Đông giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Thanh Xuân giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Tây Hồ giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Long Biên giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Nam Từ Liêm giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Thị Xã Sơn Tây, Hà Nội giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất thị trấn Tây Đằng, Ba Vì, Hà Nội giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất thị trấn Đông Anh, Hà Nội giai đoạn 2020 – 2024
Hy vọng bài viết Bảng giá đất Quận Hai Bà Trưng giai đoạn 2020 – 2024 đã mang đến bạn những thông tin bổ ích để tham khảo. Bên cạnh đó, bạn có thể xem thêm các thông tin về bất động sản trên Giagocchudautu.com tại đây: