Bảng giá đất Quận 1 giai đoạn 2020 – 2024 – Mới Nhất

Bảng giá đất Quận 1 giai đoạn 2020 – 2024 – Mới Nhất. Bài viết dưới đây Giagocchudautu.com gửi đến bạn bảng giá đất Quận 1 năm 2020 – 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.

Bảng giá đất Quận 1

Tìm hiểu thêm: Giá bán rượu vang quận 1 nhập khẩu chính hãng

Đối với đất phi nông nghiệp, phân loại đô thị như sau: Đối với 19 quận trên địa bàn TP.HCM, áp dụng khung giá đất của đô thị đặc biệt theo quy định của Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất. Đối với thị trấn của 5 huyện trên địa bàn thì áp dụng theo khung giá đất đô thị loại V. Đối với các xã thuộc 05 huyện áp dụng theo khung giá đất của xã đồng bằng.

Về phân loại vị trí, mặt tiền đường là nhân tố cần được lưu ý, gồm 4 vị trí. Đầu tiên (vị trí 1) là đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất 2020 – 2024.

Ba vị trí tiếp sau không giáp giới mặt tiền đường bao gồm: Vị trí 2, áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp giới với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1. Vị trí 3 áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp giới với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2. Vị trí 4 áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.

Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong lề đường của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí. Khi áp dụng quy định trên thì giá đất thuộc đô thị đặc biệt tại vị trí không mặt tiền đường không được thấp hơn mức định giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ, tương ứng với từng loại đất.

Bảng giá đất Quận 1

Bảng giá đất quận 1 giai đoạn 2020 – 2024(ĐVT: triệu đồng/m2)
STT Tên Đường Đoạn đường Giá
Từ Đến
1 Alexandre De Rhodes Trọn Đường 92,4
2 Bà Lê Chân Trọn Đường 32,6
3 Bùi Thị Xuân Trọn Đường 59,8
4 Bùi Viện Trọn Đường 52,8
5 Calmette Trọn Đường 57,8
6 Cao Bá Nhạ Trọn Đường 33,9
7 Cao Bá Quát Trọn Đường 46,2
8 Chu Mạnh Trinh Trọn Đường 52,8
9 Cách Mạng Tháng 8 Trọn Đường 66
10 Cống Quỳnh Trọn Đường 58,1
11 Cô Bắc Trọn Đường 35,5
12 Cô Giang Trọn Đường 35,6
13 Công Trường Lam Sơn Trọn Đường 115,9
14 Công Trường Mê Linh 96,8
15 Công Xã Paris Trọn Đường 96,8
16 Cây Điệp Trọn Đường 21,4
17 Đinh Công Tráng Trọn Đường 32,6
18 Đinh Tiên Hoàng Lê Duẫn Điện Biên Phủ 36,4
Điện Biên Phủ Võ Thị Sáu 45,2
Võ Thị Sáu Cầu Bông 35
19 Điện Biên Phủ Cầu Điện Biên Phủ Đinh Tiên Hoàng 35
Đinh Tiên Hoàng Hai Bà Trưng 45,5
20 Đặng Dung Trọn Đường 32
21 Đặng Thị Nhu Trọn Đường 56,7
22 Đặng Trần Côn Trọn Đường 37,4
23 Đặng Tất Trọn Đường 32
24 Đề Thám Võ Văn Kiệt Trần Hưng Đạo 30,3
Trần Hưng Đạo Phạm Ngũ Lão 36,5
25 Đồng Khởi Trọn Đường 162
26 Đỗ Quang Đẩu Trọn Đường 39,6
27 Đông Du Trọn Đường 88
28 Hai Bà Trưng Bến Bạch Đằng Nguyễn Thị Minh Khai 96,8
Nguyễn Thị Minh Khai Võ Thị Sáu 65,6
Võ Thị Sáu Ngã 3 Trần Quang Khải 72,7
Ngã 3 Trần Quang Khải Cầu Kiệu 58,2
29 Hoà Mỹ Trọn Đường 22,1
30 Huyền Quang Trọn Đường 24,6
31 Huyền Trân Công Chúa Trọn Đường 44
32 Huỳnh Thúc Kháng Nguyễn Huệ Nam Kỳ Khởi Nghĩa 92,4
Nam Kỳ Khởi Nghĩa Quách Thị Trang 70
33 Huỳnh Khương Ninh Trọn Đường 26,3
34 Hàm Nghi Trọn Đường 101,2
35 Hàn Thuyên Trọn Đường 92,4
36 Hải Triều Trọn Đường 86
37 Hoàng Sa Trọn Đường 26,4
38 Hồ Huấn Nghiệp Trọn Đường 92,4
39 Hồ Hảo Hớn Trọn Đường 30,2
40 Hồ Tùng Mậu Võ Văn Kiệt Hàm Nghi 41,3
Hàm Nghi Tôn Thất Thiệp 68,9
41 Ký Con Trọn Đường 58,2
42 Lý Tự Trọng Ngã Sáu Phù Đổng Hai Bà Trưng 101,2
Hai Bà Trưng Tôn Đức Thắng 78,5
43 Lý Văn Phức Trọn Đường 28,1
44 Lương Hữu Khánh Trọn Đường 38,8
45 Lê Anh Xuân Trọn Đường 66
46 Lê Công Kiều Trọn Đường 46,6
47 Lê Duẩn Trọn Đường 110
48 Lê Lai Chợ Bến Thành Nguyễn Thị Nghĩa 88
Nguyễn Thị Nghĩa Nguyễn Trãi 79,2
49 Lê Lợi Trọn Đường 162
50 Lê Thánh Tôn Phạm Hồng Thái Đồng Khởi 115,9
Đồng Khởi Tôn Đức Thắng 110
51 Lê Thị Hồng Gấm Nguyễn Thái Học Calmette 48,4
Calmette Phó Đức Chính 59,4
52 Lê Thị Riêng Trọn Đường 66
53 Lưu Văn Lang Trọn Đường 83,6
54 Lê Văn Hưu Trọn Đường 57,2
55 Mai Thị Lựu Trọn Đường 40,6
56 Mã Lộ Trọn Đường 25,4
57 Mạc Thị Bưởi Trọn Đường 88
58 Mạc Đỉnh Chi Điện Biên Phủ Trần Cao Vân 52,8
Trần Cao Vân Nguyễn Du 59,4
59 Nguyễn Thị Minh Khai Cầu Thị Nghè Hai Bà Trưng 61,4
Hai Bà Trưng Cống Quỳnh 77
Cống Quỳnh Ngã Sáu Nguyễn Văn Cừ 66
60 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Võ Văn Kiệt Hàm Nghi 79,2
Hàm Nghi Lê Thánh Tôn 75,6
Lê Thánh Tôn Nguyễn Thị Minh Khai 72,6
61 Nguyễn An Ninh Trọn Đường 79,2
62 Nguyễn Cảnh Chân Trọn Đường 44,8
63 Nguyễn Công Trứ Nguyễn Thái Học Phó Đức Chính 57,2
Phó Đức Chính Hồ Tùng Mậu 73
64 Nguyễn Cư Trinh Trọn Đường 57,5
65 Nguyễn Du Cách Mạng Tháng 8 Nam Kỳ Khởi Nghĩa 57,2
Nam Kỳ Khởi Nghĩa Hai Bà Trưng 66
Hai Bà Trưng Tôn Đức Thắng 57,2
66 Nguyễn Huy Tự Trọn Đường 35,1
67 Nguyễn Huệ Trọn Đường 162
68 Nguyễn Văn Bình Trọn Đường 57,2
69 Nguyễn Văn Nguyễn Trọn Đường 25,4
70 Nguyễn Hữu Cầu Trọn Đường 34,1
71 Nguyễn Khắc Nhu Trọn Đường 37
72 Nguyễn Phi Khanh Trọn Đường 25,4
73 Nam Quốc Cang Trọn Đường 44
74 Nguyễn Siêu Trọn Đường 46,2
75 Nguyễn Thiệp Trọn Đường 74,8
76 Nguyễn Thái Bình Trọn Đường 57,1
77 Nguyễn Thái Học Trần Hưng Đạo Phạm Ngũ Lão 61,6
Đoạn Còn Lại 48,4
78 Nguyễn Thành Ý Trọn Đường 32,2
79 Nguyễn Thị Nghĩa Trọn Đường 61,6
80 Nguyễn Trung Ngạn Trọn Đường 37
81 Nguyễn Trung Trực Lê Lợi Lê Thánh Tôn 82,2
Lê Thánh Tôn Nguyễn Du 77
82 Nguyễn Trãi Ngã 6 Phù Đổng Cống Quỳnh 88
Cống Quỳnh Nguyễn Văn Cừ 66
83 Nguyễn Văn Chiêm Trọn Đường 66
84 Nguyễn Văn Cừ Võ Văn Kiệt Trần Hưng Đạo 33,6
Trần Hưng Đạo Ngã 6 Nguyễn Văn Cừ 42,7
85 Nguyễn Văn Giai Trọn Đường 44
86 Nguyễn Văn Thủ Hai Bà Trưng Mạc Đĩnh Chi 48,4
Mạc Đĩnh Chi Hoàng Sa 44
87 Nguyễn Văn Tráng Trọn Đường 44
88 Nguyễn Văn Nghĩa Trọn Đường 32,3
89 Nguyễn Đình Chiểu Hai Bà Trưng Nguyễn Bỉnh Khiêm 66
Nguyễn Bỉnh Khiêm Hoàng Sa 45
90 Nguyễn Bỉnh Khiêm Trọn Đường 48,8
91 Ngô Văn Năm Trọn Đường 47,7
92 Ngô Đức Kế Trọn Đường 88
93 Pasteur Nguyễn Thị Minh Khai Hàm Nghi 79,5
Hàm Nghi Võ Văn Kiệt 69,6
94 Phan Bội Châu Trọn Đường 88
95 Phan Châu Trinh Trọn Đường 88
96 Phan Kế Bính Trọn Đường 37,3
97 Phan Liêm Trọn Đường 33,8
98 Phan Ngữ Trọn Đường 33
99 Phan Tôn Trọn Đường 33
100 Phan Văn Trường Trọn Đường 35,2
101 Phan Văn Đạt Trọn Đường 57,2
102 Phạm Hồng Thái Trọn Đường 83,6
103 Phạm Ngọc Thạch Trọn Đường 65
104 Phạm Ngũ Lão Phó Đức Chính Trần Hưng Đạo 51,2
Trần Hưng Đạo Nguyễn Thị Nghĩa 51,2
Nguyễn Thị Nghĩa Nguyễn Trãi 70,4
105 Phạm Viết Chánh Trọn Đường 44
106 Phó Đức Chính Trọn Đường 63,2
107 Phùng Khắc Khoan Trọn Đường 38,4
108 Sương Nguyệt Ánh Trọn Đường 77
109 Thi Sách Trọn Đường 57,2
110 Thái Văn Lung Trọn Đường 79,7
111 Thạch Thị Thanh Trọn Đường 35,2
112 Thủ Khoa Huân Nguyễn Du Lý Tự Trọng 88
Lý Tự Trọng Lê Thánh Tôn 88
113 Trần Cao Vân Trọn Đường 63,2
114 Trần Doãn Khanh Trọn Đường 33
115 Trần Hưng Đạo Quách Thị Trang Nguyễn Thái Học 68,9
Nguyễn Thái Học Nguyễn Khắc Nhu 76
Nguyễn Khắc Nhu Nguyễn Văn Cừ 58,7
116 Trần Khánh Dư Trọn Đường 32
117 Trần Khắc Chân Trọn Đường 32
118 Trần Nhật Duật Trọn Đường 32
119 Trần Quang Khải Trọn Đường 38,7
120 Trần Quý Khoách Trọn Đường 33,4
121 Trần Đình Xu Trọn Đường 31,2
122 Trịnh Văn Cấn Trọn Đường 37,4
123 Trương Hán Siêu Trọn Đường 19,5
124 Trương Định Trọn Đường 88
125 Tôn Thất Thiệp Trọn Đường 68,2
126 Tôn Thất Tùng Trọn Đường 63,2
127 Tôn Thất Đạm Tôn Thất Thiệp Hàm Nghi 79,2
Hàm Nghi Võ Văn Kiệt 63,2
128 Tôn Đức Thắng Lê Duẩn Công Trường Mê Linh 89,3
Công Trường Mê Linh Cầu Nguyễn Tất Thành 105,6
129 Võ Văn Kiệt Trọn Đường 36,8
130 Võ Thị Sáu Trọn Đường 56
131 Yersin Trọn Đường 63,8
132 Nguyễn Hữu Cảnh Tôn Đức Thắng Nguyễn Bỉnh Khiêm 79,2

Bảng giá đất các quận huyện Tp.HCM

Hy vọng bài viết Bảng giá đất Quận 1 giai đoạn 2020 – 2024 đã mang đến bạn những thông tin bổ ích để tham khảo. Bên cạnh đó, bạn có thể xem thêm các thông tin về bất động sản trên Giagocchudautu.com tại đây:

5/5 - (17 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339