Bảng giá đất Huyện Bình Chánh giai đoạn 2020 – 2024 – Mới Nhất

Bảng giá đất Huyện Bình Chánh giai đoạn 2020 – 2024 – Mới Nhất. Bài viết dưới đây Giagocchudautu.com gửi đến bạn bảng giá đất Huyện Bình Chánh năm 2020 – 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.

Bảng giá đất Huyện Bình Chánh

Bảng giá đất Bình Chánh

(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

TTTên đườngĐoạn đườngGiá
1An HạTrần Văn Giàu đến Nguyễn Văn Bứa1.500
2An Phú Tây – Hưng LongQuốc lộ 1 đến Cầu Rạch Gia

Cầu Rạch Gia đến Đoàn Nguyễn Tuấn

1.500

1.500

3Bà CảQuốc lộ 50 đến đường liên ấp 4,51.500
4Bà ThaoNguyễn Cửu Phú đến xã Tân Nhựt1.500
5Bầu GốcDương Đình Cúc đến Hưng Nhơn1.500
6Bến Lội (liên ấp 1,2,3)Võ Văn Vân đến ranh Quận Bình Tân1.500
7Bình HưngQuốc Lộ 50 đến Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Văn Linh đến Đồn Ông Vĩnh

1.500
8Bình MinhTrần Văn Giàu đến Thích Thiện Hòa1.500
9Bình TrườngTrọn đường1.500
10Bờ HuệQuốc lộ 1 đến đường nông thôn ấp 21.500
11Bông Văn DĩaNguyễn Cửu Phú đến Sài Gòn – Trung Lương

Sài Gòn – Trung Lương đến ranh Tân Nhựt

1.500
12Bùi Thanh KhiếtQuốc lộ 1 đến Nguyễn Hữu Trí1.500
13Bùi Văn SựĐoàn Nguyễn Tuấn đến Hưng long – Quy Đức1.500
14Các đường đá đỏ, đá xanh, ximang còn lại trong huyệnBề rộng mặt đường dưới 2m

Bề rộng mặt đường từ 2m trở lên

1.500

1.500

15Các đường nông thôn còn lại trong huyệnBề rộng mặt đường dưới 2m

Bề rộng mặt đường từ 2m trở lên

1.500

1.500

16Cái TrungHưng Nhơn đến Trần Đại Nghĩa1.500
17Cây BàngHưng Nhơn đến Trần Đại Nghĩa1.500
18Cây Cám (Vĩnh Lộc B)Liên ấp 1,2,3 đến ranh Bình Tân1.500
19Phạm HùngRanh Quận 8 đến Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Văn Linh đến cống Đồn Ông Vĩnh

Đồn Ông Vĩnh đến cách ranh huyện Nhà Bè 1km

Cách ranh huyện Nhà Bè 1km đến ranh huyện Nhà Bè

1.500

1.500

1.500

1.500

20Đa PhướcQuốc lộ 50 đến sông Cần Giuộc1.500
21Đinh Đức ThiệnQuốc lộ 1 đến ranh xã Bình Chánh – Tân Qúy Tây

Ranh xã Bình Chánh – Tân Qúy Tây đến ranh tỉnh Long An

1.500

1.500

22Tân Qúy Tây (Đoàn Nguyễn Tuấn)Quốc lộ 1 đến ngã ba hương lộ 11 – Đoàn Nguyễn Tuấn

Ngã ba hương lộ 11 – Đoàn Nguyễn Tuấn đến ranh tỉnh Long An

1.500

1.500

23Đê số 2 (Tân Nhựt)Trương Văn Đa đến Tân Long1.500
24Đường 1A  (Công nghệ mới)Võ Văn Vân đến Bến Lội1.500
25Đướng số 6AVĩnh Lộc đến Võ Văn Vân1.500
26Đường 11A, khu dân cư Him Lam 6AĐường số 16 đến đường số 1410.200
27Đường 13A, khu dân cư Him Lam 6AĐường số 18 đến đường số 2010.200
28Đường 18BChợ Bình Chánh đến Đinh Đức Thiện2.800
29Đường Ấp 2 (An Phú Tây)Nguyễn Văn Linh đến An Phú Tây – Hưng Long700
30Đường ấp 4 (Kinh A)Trần Văn Giàu đến Thích Thượng Hòa700
31Đường đê rạch Ông ĐồQuốc lộ 1 đến Nguyễn Hữu Trí800
32Dương Đình CúcQuốc lộ 1 đến Cống Tân Kiên

Cống Tân Kiên đến Nguyễn Cửu Phú

2.300

2.000

33Đường Kinh T11Quốc lộ 1 đến rạch Cầu Gia700
34Đường Kinh T14Đinh Đức Thiện đến cầu tân Qúy Tây600
35Đường lô 2Kinh C đến Mai Bá Hương500
36Đường liên ấp 1-2 Bình LợiCầu Bà Tỵ đến đê Sáu Oánh500
37Đường liên ấp 3,4Tân Liêm đến Nguyễn Văn Linh500
38Đường liên ấp 3,4,5Đoàn Nguyễn Tuấn đến Hưng Long – Quy Đức600
39Đường liên ấp 4,5Đa Phước đến Quốc lộ 50600
40Đường liên ấp 5,6Quách Điêu đến Lộc Vĩnh

Lộc Vĩnh đến Thới Hòa

2.000

1.400

41Đường liên ấp 6,2Quách Điêu đến Kinh Trung Ương1.900
42Đường số 1, khu dân cư Bình HòaĐường số 2 đến đường số 248.200
43Đường số 1, khu dân cư Gia HòaQuốc lộ 50 đến đường số 55.400
44Đường số 1, khu dân cư Trung SơnĐường số 9A đến đường số 410.900
45Đường số 1A, khu dân cư Gia HòaĐường số 15.400
46Đường số 1, khu tái định cư Tân TúcNguyễn Hữu Trí đến đường số 64.500
47Đường số 1A, khu dân cư Trung SơnĐường số 110.000
48Đường số 1B, khu dân cư Trung SơnĐường số 6 đến đường số 1C10.000
49Đường số 1C, khu dân cư Trung SơnĐường số 7 đến đường số 4A10.000
50Đường số 1D, khu dân cư Trung SơnĐường số 6D đến đường số 6A10.000
51Đường số 1E, khu dân cư Trung SơnĐường số 8A đến đường số 710.000
52Đường số 1F, khu dân cư Trung SơnTrọn đường10.000
53Đường số 2, khu dân cư Bình HưngĐường số 1 đến đường số 215.800
54Đường số 2, khu dân cư Gia HòaĐường số 1A đến đường số 55.900
55Đường số 2, khu dân cư Trung SơnĐường 9A đến đường số 410.600
56Đường số 2, khu tái định cư Tân TúcĐường số 5 đến cuối đường4.500
57Đường số 2A, khu dân cư Trung SơnĐường số 210.000
58Đường số 2B, khu dân cư Trung SơnĐường số 29.200
59Đường số 3, khu dân cư Bình HưngĐường số 8 đến đường số 45.700
60Đường số 3, khu dân cư Gia HòaĐường số 2 đến đường số 123.300
61Đường số 3, khu dân cư Trung SơnĐường số 4 đến đường số 1213.300
62Đường số 3A, khu tái định cư Tân TúcNguyễn Hữu Trí đến đường số 23.9003
63Đường số 3A, khu dân cư  Gia HòaĐường số 12 đến đường số 83.300
64Đường số 4, khu dân cư Bình HưngĐường số 1 đến đường số 75.800
65Đường số 4, khu dân cư Gia HòaĐường số 3 đến đường số 53.300
66Đường số 4, khu dân cư Trung SơnTrọn đường13.500
67Đường số 4, khu tái định cư Tân TúcĐường số 5 đến cuối đường3.600
68Đường số 4A, khu dân cư Trung SơnĐưởng số 3 đến đường 1B12.600
69Đường 4B Đa PhướcTrọn đường600
70Đường số 5, khu dân cư Bình HưngĐường số 8 đến đường số 4700
71Đường số 5, khu dân cư Gia HòaTrọn đường3.600
72Đường số 5, khu dân cư Him Lam 6BĐường số 6 đến Phạm Hùng11.700
73Đường số 5, khu dân cư Trung SơnĐường số 7 đến đường 1B11.100
74Đường số 5, khu tái định cư Tân TúcĐường số 4 đến cuối đường3.600
75Đường số 5A, B, C, khu dân cư Bình HưngĐường số 6 đến đường số 45.800
76Đường số 5A, khu dân cư Trung SơnĐường số 6 đến đường số 49.200
77Đường số 5B, khu dân cư Trung SơnĐường số 8C đến đường số 89.200
78Đường số 5C, khu dân cư Trung SơnĐường số 1E đến đường số 10A9.200
79Đường số 6, khu dân cư Bình HưngĐường số 5 đến đường số 215.800
80Đường số 6, khu dân cư Gia HòaĐường số 1A đến đường số 54.100
81Đường số 6, khu dân cư Him LamTrọn đường9.600
82Đường số 6, khu dân cư Trung SơnĐường số 9A đến đường số 113.300
83Đường số 6, khu tái định cư Tân TúcĐường số 3 đến đường số 13.600
84Đường số 6A, khu dân cư Trung SơnĐường số 1A đến đường số 310.500
85Đường số 6B, khu dân cư Trung SơnĐường số 5 đến đường số 710.500
86Đường số 6C, khu dân cư Trung SơnĐường số 5 đến đường số 710.500
87Đường số 6D, khu dân cư Trung SơnĐường số 1A đến đường số 310.500
88Đường số 7, khu dân cư Bình HưngĐường số 10 đến đường số 26.300
89Đường số 7, khu dân cư Trung SơnĐường số 12 đến đường số 1C13.000
90Đường số 7A, khu dân cư Trung SơnĐường số 9A đến Nguyễn Văn Linh9.200
91Đường số 8, khu dân cư Bình HưngĐường số 1 đến đường số 196.300
92Đường số 8, khu dân cư Gia HòaĐường số 1A đến đường số 53.600
93Đường số 8, khu dân cư Trung SơnĐường số 12 đến đường 9A15.600
94Đường số 8, khu tái định cư Tân TúcĐường số 3 đến đường số 14.500
95Đường số 8A, khu dân cư Trung SơnĐường số 12 đến đường số 310.500
96Đường số 8B, khu dân cư Trung SơnĐường số 1E đến đường số 1F10.500
97Đường số 8C, khu dân cư Trung SơnĐường số 7 đến đường số 510.500
98Đường số 9, khu dân cư Bình HưngĐường số 10 đến đường số 246.700
99Đường số 9, khu dân cư Him Lam 6BĐường số 6 đến đường Phạm Hùng11.700
100Đường số 9, khu dân cư Trung SơnĐường số 4 đến đường số 1010.900
101Đường số 9A, khu dân cư Trung SơnNguyễn Văn Linh đến cầu Kênh Xáng16.000
102Đường số 10, khu dân cư Bình HưngQuốc lộ 50 đến ranh xã Phong Phú12.100
103Đường số 10, khu dân cư Gia HòaĐường số 3 đến đường số 1A3.600
104Đường số 10, khu dân cư Trung SơnĐường số 9A đến đường số 312.800
105Đường số 10, khu tái định cư Tân TúcĐường số 3 đến đường số 14.500
106Đường số 10A, khu dân cư Trung SơnĐường số 5 đến đường số 712.000
107Đường số 10B, khu dân cư Trung SơnĐường số 9A đến đường số 112.000
108Đường số 11, khu dân cư Bình HưngĐường số 10 đến đường số 246.600
109Đường số 11, khu dân cư Him Lam 6ANguyễn Văn Linh đến đường số 1413.800
110Đường số 12, khu dân cư Bình HưngĐường số 11 đến đường số 195.700
111Đường số 12, khu dân cư Gia HòaĐường số 3 đến đường số 54.700
112Đường số 13, khu dân cư Bình HưngĐường số 24 đến đường số 145.800
113Đường số 13, khu dân cư Him Lam 6AĐường số 24 đến đường số 1412.100
114Đường số 14, khu dân cư Bình HưngĐường số 1 đến đường số 1512.000
115Đường số 14, khu dân cư Him Lam 6AĐường số 10 đến đường số 187.100
116Đường số 15, khu dân cư Bình HưngĐường 26 số đến đường số 1411.500
117Đường số 15, khu dân cư Him Lam 6AĐường 21 số đến đường số 135.700
118Đường số 16, khu dân cư Bình HưngĐường 26 số đến đường số 149.200
119Đường số 16, khu dân cư Him Lam 6AĐường 11số đến đường số 155.700
120Đường số 17, khu dân cư Bình HưngĐường 22 số đến đường số 1212.000
121Đường số 18, khu dân cư Bình HưngĐường 1 số đến đường số 195.800
122Đường số 18, khu dân cư Him Lam 6AĐường 11 số đến đường số 157.200
123Đường số 19, khu dân cư Bình HưngĐường 2 số đến đường số 2212.000
124Đường số 20, khu dân cư Bình HưngĐường 13 số đến đường số 177.700
125Đường số 20, khu dân cư Him Lam 6AĐường 11 số đến đường số 1511.500
126Đường số 21, khu dân cư Bình HưngĐường 2 số đến đường số 227.100
127Đường số 22, khu dân cư Bình HưngĐường 11 số đến đường số 15.800
128Đường số 22, khu dân cư Him Lam 6AĐường 11 số đến đường số 1513.200
129Đường số 24, khu dân cư Bình HưngTrọn đường5.700
130Đường số 24, khu dân cư Him Lam 6AĐường 11 số đến đường số 1511.700
131Đường số 22, khu dân cư Him Lam 6AĐường 11 số đến đường số 1512.000
132Đường tập đoàn 16 (Đa Phước)Quốc lộ 50 đến liên ấp 4.5700
133Đường T12Đinh Đức Thiện đến liên ấp 1.31.300
134Hoàng Đạo ThúyQuốc lộ 1 đến ranh quận 82.600
135Hoàng Phan TháiQuốc lộ 1 đến đường Bình Trường1.400
136Hoàng Phan TháiĐường Bình Trường đến ranh tỉnh Long An1.200
137Hóc HưuĐoàn Nguyễn Tuấn đến Quy Đức800
138Hưng Long – Quy ĐứcTrọn đường1.200
139Hưng NhơnQuốc lộ 1 đến cầu Hưng Nhơn

Cầu Hưng Nhơn đến Nguyễn Cửu Phú

2.300

2.000

140Hương lộ 11Ngã 3 Đinh Đức Thiện – Tân Qúy Tây đến Ngã 3 Hương lộ 11 – Đoàn Nguyễn Tuấn1.800
141Huỳnh Bá ChánhQuốc lộ 1đến sông Chợ Đệm2.200
142Huỳnh Văn TríQuốc lộ 1 đến Đinh Đức Thiện1.100
143Khoa Đông (Lê Minh Xuân)Trần văn Giàu đến ranh xã Tân Nhựt800
144Khuất Văn BứtXóm Hổ đến Trần Đại Nghĩa700
145Kinh CTrọn đường500
146Kinh 5Vường Thơm đến ranh tỉnh Long An500
147Đường số 7Nguyễn Cửu Phú đến ranh Tân Nhựt800
148Kinh T12Huyfnh Văn Trí đến ranh xã Tân Qúy Tây900
149Kinh Liên Vùng (kinh Trung Ương)Vĩnh Lộc đến ranh Quận Bình Tân1.200
150Lại Hùng CườngVĩnh Lộc đến Võ Văn Vân1.700
151Láng Le – Bàu CòTrần Văn Giàu đến Thế Lữ2.000
152Lê Thái Trinh (Kinh 9)Sài Gòn – Trung Lương đến ranh xã Tân Nhựt800
153Lê Chính ĐángKinh A – Lê Minh Xuân đến Mai Bá Hương800
154Lê Đình ChiTrần Văn Giàu đến Thích Thiện Hòa800
155Linh HòaQuốc lộ 50 đến đường liên ấp 4,51.600
156Lương NgangTân Long đến cầu bà Tỵ800
157Mai Bá HươngCầu Xáng đến ngã ba Lý Mạnh1.500
158Ngã Ba Chú LườngTrọn đường900
159Nguyễn Cửu PhúNguyễn Hữu Trí đến ranh Quận Bình Tân3.000
160Nguyễn Đình KiênKinh C đến ranh Quận Bình Tân800
161Nguyễn Hữu TríQuốc lộ 1 đến Bùi Thanh Khiết

Bùi Thanh Khiết đến ranh tỉnh Long An

3.400

2.400

162Nguyễn Thị TúVĩnh Lộc đến ranh Quận Bình Tân4.400
163Nguyễn Văn BứaCầu Lớn đến ranh tỉnh Long An1.200
164Nguyễn Văn LinhRanh Quận 7 đến Cao tốc Sài Gòn Trung Lương6.800
165Nguyễn Văn LongĐoàn Nguyễn Tuấn đến Hưng Long – Quý Đức800
166Dân công Hỏa tuyến (nữ dân côngKênh Trung Ương đến ranh huyện Hóc Môn2.000
167Phạm Tấn MườiQuốc lộ 50 đến Đoàn Nguyễn Tuấn800
168Quách ĐiêuVĩnh Lộc đến ranh huyện Hóc Môn3.000
169Nguyễn Văn ThêĐoàn Nguyễn Tuấn đến Trị Yên800
170Nguyễn Văn Thời tên cũ Quy Đức (Bà Bầu)Đoàn Nguyễn Tuấn đến Hóc Hưu800
171Quốc lộ 1Ranh Quận Bình Tân đến cầu Bình Điền

Cầu Bình Điền đến ngã ba Quán Chuối

Ngã ba Quán Chuối đến nhà thờ Bình Chánh

Nhà thờ Bình Chánh đến ranh tỉnh Long An

6.200

4.700

4.000

3.700

172Quốc lộ 50Ranh Quận 8 đến Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Văn Linh đến hết ranh xã Phong Phú

Hết ranh xã Phong Phú đến hết ranh xã Đa Phước

Hết ranh xã Đa Phước đến cầu Ông Thìn

Cầu Ông Thìn đến ranh tỉnh Long An

10.800

7.800

6.300

4.500

3.500

173Tân NhiễuAnh Phú Tây đến kinh T11900
174Tân LiênQuốc lộ 50 đến đường liên ấp 3,42.000
175Tân LiễuĐoàn Nguyễn Tuấn đến Long Hưng – Quy Đức1.200
176Tân LongRanh tỉnh Long An đến cầu Chợ Đệm1.100
177Tân TúcQuốc Lộ 1 đến Nguyễn Hữu Trí2.200
178Thanh NiênCầu Xáng đến ranh huyện Hóc Môn1.500
189Thế LữTrọn đường1.200
180Thích Thiện HòaTrọn đường600
181Thiên GiangBùi Thanh Khiết đến Nguyễn Hữu Trí1.600
182Thới HòaQuách Điêu đến Vĩnh Lộc2.200
183Trần Văn GiàuRanh Quận Tân Bình đến Cầu Xáng

Cầu Xáng đến ảnh tỉnh Long An

2.600

2.100

184Trần Đại NghĩaQuốc lộ 1 đến Cầu Kinh B

Cầu Kinh B đến Cầu Kinh A

Cầu Kinh A đến Mai Bá Hương

4.700

1.700

1.700

185Trần Hải PhụngVĩnh Lộc đến Võ Văn Vân900
186Trịnh Như KhuêTrọn đường2.400
187Trịnh Quang NghịRanh Quận 8 đến Quốc lộ 502.700
188Trương Văn ĐaTân Long đến cầu Bà Tỵ

Cầu Bà Tỵ đến ranh tỉnh Long An

800

800

189Vĩnh LộcKhu công nghiệp Vĩnh Lộc đến Trần Văn Giàu2.900
190Võ Hữu LợiTrần Văn Giàu đến ranh xã Tân Nhựt1.100
191Võ Văn Vântrần Văn Giàu đến Vĩnh Lộc3.100
192Vườn ThơmCầu Xáng đến ranh tỉnh Long An1.500
193Xóm DầuBùi Thanh Khiết đến rạch Ông Đồ1.100
194Xóm GiữaCầu Kinh C đến cầu Chợ Đệm500
195Xóm HổDương Đình Cúc đến Nguyễn Cửu Phú1.200
196Đường ChùaTrọn đường1.200
197Đường Bảy TấnTrọn đường1.2001
198Đường Bờ Nhà ThờTrọn đường1.900
199Đường giao thông hào ấp 3Trọn đường1.600
200Đường miếu Ông ĐáTrọn đường1.200
201Đường tập đoàn 7Trọn đường900
202Đường liên ấp 1,2Trọn đường1.600
203Đường liên ấp 2,3Trọn đường1.600
204Đường kinh T11 (Tân Nhựt)Trọn đường1.100
205Bà ĐiểmTrọn đường800
206Đường Xã HaiTrọn đường800
207Kinh 9Trọn đường800
208Kinh 10Trọn đường800
209Kinh 8Trọn đường800
210Kinh Sáu OánhTrọn đường800
211Đê ranh tỉnh Long AnTrọn đường800
212Kinh 7Trọn đường800
213Cao tốc Hồ Chí Minh – Trung LươngRanh tỉnh Long An đến sông Chợ Đệm (nút giao thông Chợ Đệm)

Sông Chợ Đệm (nút giao thông Chợ Đệm) đến Nguyễn Văn Linh (nút giao thông Bình Thuận)

2.500

 

2.200

214Đường tập đoàn 7 – 11Trọn đường1.600
215Kênh A (Tân Túc)Trọn đường1.200
216Kênh B (Tân Túc)Trọn đường1.200
217Rạch Ông CốmTrọn đường1.200
218Đường bờ Xe LamTrọn đường1.600
219Đường ấp 1Vĩnh Lộc đến kênh Trung Ương2.000
220Đường ấp 1,2Kênh Trung Ương đến đường liên ấp 6- 21.600
221Đường sư 9Đường liên ấp 6 – 2 đến dân công hỏa tuyến1.600
222Đường liên ấp 2 – 3 – 4Đường liên ấp 6 – 2 đến ranh huyện Hóc Môn1.100
223Các đường trong khu dân cư Hồ BắcĐường số 1 (Đường Hưng Nhơn đến đường Kinh Tư Thế)

Đường số 2 (đường số 2 đến đường số 5)

Đường số 3 (đường số 2 đến Kinh Tư Thế)

Đường số 5 (Đường Hưng Nhơn đến đường Kinh Tư Thế)

3.300

2.400

2.400

2.400

224Các đường trong khu dân cư Tân TạoĐường số 4 (Trần Đại Nghĩa đến đường số 15)

Đường số 7 (đường số 2 đến đường số 12)

Đường số 8 (đường số 5 đến đường số 15)

Đường số 9 (đường số 2 đến đường số 8)

Đường số 11 (đường số 2 đến đường số 4)

Đường số 11A (đường số 8 đến đường số 12)

Đường số 12 (đường số 15 đến đường số 5)

Đường số 13 (đường số 2 đến đường số 12)

Đường số 15 (đường số 12 đến đường số 2)

3.000

2.500

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

225Các đường trong khu dân cư DepotĐường A (Hưng Nhơn đến cuối tuyến)

Đường số 1 (đường A đến cuối tuyến)

Đường số 2 (đường B đến đường số 1)

Đường B (đường số 1 đến cuối tuyến)

2.400

1.800

1.800

1.600

226Các đường trong khu công nghiệp An HạĐường số 1 (đường An Hạ đến cụm công nghiệp)

Đường số 2 (An Hạ đến cụm công nghiệp An Hạ)

Đường số 3 (An Hạ đến cụm công nghiệp An Hạ)

Đường số 4 (An Hạ đến cụm công nghiệp An Hạ)

Đường số 5 (An Hạ đến cụm công nghiệp An Hạ)

1.300

1.300

1.300

1.300

1.300

227Các đường trong khu dân cư ConicĐường số 12 (Vành đai trong đến rạch Bà Tàng)

Đường số 3A (đường số 8 đến đường số 12)

Đường số 3B (đường số 12 đến đường số 18)

Đường số 1 (Nguyễn Văn Linh đến rạch Bà Tàng)

Đường số 7 (Nguyễn Văn Linh đường đường số A)

Đường số 2 (Đường số 3)

Đường số 4 (đường số 9 đến đường số 11)

Đường số 5 (đường số 2 đến đường số 3A)

Đường số 8 (đường Vành đai trong đến đường số 11)

Đường số 8A (đường số 9 đến đường số 11)

Đường số 9 (đường số 2 đến đường số 10)

Đường số 10 (Vành Đai trong đến đường số 11)

Đường số 11 (đường số 6 đến đường số 10)

Đường số 12A (Đường số 3B đến đường số 7)

Đường số 14 (Vành đai trong đến đường số 7)

Đường số 16 (Vành đai ttrong đến đường số 7)

5.300

5.300

5.300

6.000

6.000

6.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

228Các đường trong khu dân cư Tân BìnhĐường số 1 (Nguyễn Văn Linh đến Vành Đai Trong)

Đường số 2 (Nguyễn Văn Linh đến đường số 1)

Đường số 1B (đường số 8 đến đường số 10)

Đường số 1C (đường số 14 đến cuối đường)

Đường số 1D (đường số 14 đến đường số 16)

Đường số 1E (đường số 18 đến cuối đường)

Đường số 2 (đường số 1 đến đường số 3A)

Đường số 3 (đường số 1 đến đường số 6)

Đường số 3A (đường số 2, số 4 đến đường số 10)

Đường số 3B (đường số 14 đến số 16)

Đường số 3C (đường số 1 đến đường số 18)

Đường số 4 (đường số 1 đến đường số 3A)

Đường số 6 (đường số 1 đến đường Vành Đai Trong)

Đường số 6A (đường số 1 đến đường số 3)

Đường số 6 (đường số 1 đến đường Vành Đai Trong)

Đường số 6A (đường số 1 đến đường số 3)

Đường số 8 (đường số 1 đến đường Vành Đai Trong)

Đường số 10 (đường số 1 đến đường Vành Đai Trong)

Đường số 12 (đường số 1 đến đường Vành Đai Trong)

Đường số 16 (đường số 1 đến đường Vành Đai Trong)

Đường số 14 (đường số 1 đến đường Vành Đai Trong)

Đường số 18 (đường số 1 đến đường Vành Đai Trong)

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

5.300

229Đường Vành Đai TrongĐường Vành Đai Trong (Nguyễn Văn Linh đến đường số 1)6.000
230Các đường trong khu dân cư Hồng QuangĐường số 3 (Nguyễn Văn Linh đến đường số 10)

Đường số 3A (đường số 10 đến đường số 2)

Đường số 10 (đường số 5 đến đường số 1)

Đường số 4 (đường số 5 đến đường số 1)

Đường số 1 (đường Nguyễn Văn Linh đến đường số 2)

Đường số 2 (đường số 5 đến đường số 1)

Đường số 16 (đường số 5 đến đường số 1)

Đường số 16A (đường số 5 đến đường số 3)

Đường số 14E (đường số 5 đến đường số 14A)

Đường số 14A (đường số 16 đến đường số 14)

Đường số 14C (đường số 14E đến đường số 14)

Đường số 14D (đường số 14C đến đường số 14)

Đường số 14 (đường số 1 đến đường số 5)

Đường số 12E (đường số 1 đến đường số 5)

Đường số 12C (đường số 12E đến đường số 12)

Đường số 12D (đường số 12E đến đường số 12C)

Đường số 12A (đường số 12E đến đường số 12B)

Đường số 12B (đường số 12E đến đường số 12)

Đường số 12 (đường số 1 đến đường số 5)

Đường số 1A (đường số 10 đến đường số 8)

Đường số 8 (đường số 1 đến đường số 5)

Đường số 6C (đường số 3A đến đường số 3B)

Đường số 6D (đường số 6 đến đường số 5)

Đường số 3B (đường số 8 đến đường số 2)

Đường số 6E (đường số 6D đến đường số 6)

Đường số 6A (đường số 6B đến đường số 6B)

Đường số 4A (đường số 1 đến đường số 3A)

Đường số 2D (đường số 1 đến đường số 5)

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

3.800

231Các đường trong khu dân cư An Phú TâyĐường số 13 (An Phú Tây – Hưng Long đến đường số 2)

Đường số 21 (An Phú Tây – Hưng Long đến đường số 2)

Đường số 4 (đường số 1 đến ranh phía Tây)

Đường số 14 (đường số 13 đến ranh phía Tây)

Đường số 24 (đường số 1 đến ranh phía Tây)

Đường số 1 (An Phú Tây – Hưng Long đến đường số 2)

Đường số 3 (An Phú Tây – Hưng Long đến đường số 16)

Đường số 5 (đường số 4 đến đường số 10)

Đường số 7 (An Phú Tây – Hưng Long đến đường số 24)

Đường số 9 (đường số 10 đến đường số 16)

Đường số 11 (đường số 6 đến đường số 8)

Đường số 15 (An Phú Tây – Hưng Long đến đường số 28)

Đường số 17 (đường số 6 đến đường số 24)

Đường số 19 (đường số 24 đến đường số 32)

Đường số 23 (đường số 24 đến đường số 32)

Đường số 25 (đường số 14 đến đường số 22)

Đường số 27 (đường số 6 đến đường số 12)

Đường số 29 (đường số 2 đến đường số 32)

Đường số 31 (An Phú Tây – Hưng Long đến đường số 14)

Đường số 2 (đường số 1 đến đường số 29)

Đường số 6 (đường số 5 đến đường số 29)

Đường số 8 (đường số 5 đến đường số 11)

Đường số 10 (đường số 1 đến đường 13)

Đường số 12 (đường số 17 đến đường số 29)

Đường số 16 (đường số 1 đến đường số 13)

Đường số 18 (đường số 29 đến đường số 31)

Đường số 20 (đường số 3 đến đường số 13)

Đường số 22 (đường số 17 đến đường số 31)

Đường số 26 (đường số 3 đến đường số 7)

Đường số 28 (đường số 15 đến đường số 19)

Đường số 30 (đường số 29 đến đường số 31)

Đường số 31 (đường số 15 đến đường số 31)

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

232Cây Cám 2 (Vĩnh Lộc B)Liên ấp 1 – 2 – 3 đến ranh Quận Bình Tân1.300
233Liên ấp 1,2 (Đa Phước)Trọn đường1.400
234Đường 4C (Đa Phước)Trọn đường400
235Kinh Trung ƯơngVĩnh Lộc đến ranh huyện Hóc Môn1.200
236Đường Kinh 10 GiảngBình Trường đến Miếu Ông Đá1.500
237Kinh 11 (Tân Nhựt)Láng Le – Bàu Cò đến Kinh C900
238Đê số 1 (Tân Nhựt)Trương Văn Đa đến Tân Long1.100
239Đê số 3 (Tân Nhựt)Đê số 2 đến Bà Tỵ900
240Đê số 4 (Tân Nhựt)Đê số 2 đến Bà Tỵ900
241Kinh 3 ThướcTrọn đường800
242Kinh 4 ThướcTrọn đường800
243Ổ Cu Kiến VàngTrọn đường800
244Láng ChảBông Văn Dĩa đến Nguyễn Đình Kiên1.100
245Bà Tỵ (Lương Khánh Thiện)Trương Văn Đa đến Tân Long1.100
246Bà MiêuLương Ngang đến Sáu Oánh800
247Ông ĐứcĐê số 1 đến đê số 2900
248Kinh TắcTrọn đường800
249Võ Trần ChíNút giao thông Chợ Đệm đến ranh xã Tân kiên – Tân Nhựt

Ranh xã Tân kiên – Tân Nhựt đến Trần Đại Nghĩa

1.500

1.500

250Liên tổ 5 – 8 (ấp 2)Trần Đại Nghĩa đến Khuất Văn Bức3.290
251Nhánh rẽ Dương Đình Khúc (Tân Kiên)Dương Đình Khúc đến cống Tân Kiên1.610
252Đường ấp 2 nối dài (An Phú Tây)An Phú Tây – Hưng Long đến ranh xã Tân Qúy Tây1.680
253Đường Đê Bao Rạch Cầu Già (An Phú Tây)An Phú Tây – Hưng Long đến khu dân cư An Phú Tây 47ha1.680
254Nhánh 11 Đường Chùa (An Phú Tây)Đường Chùa đến đường cụt840
255Cầu Ông Chiếm (Quy Đức)Quy Đức (Nguyễn Văn Thê) đến Hóc Hưu560
256Liên xã Tân Kim – Quy Đức (Quy Đức)Đoàn Nguyễn Tuấn đến ranh xã Tân Kim – Cần Giuộc1.010
257Đường Ông Niệm (xã Phong Phú)Quốc lộ 50 đến cầu Ông Niệm5.460
258Đường Xương Cá 1 (xã Phong Phú)Quốc lộ 50 đến thửa 48 tờ 77 (BĐĐC)5.460
259Đường Xương Cá 2 (xã Phong Phú)Quốc lộ 50 đến thửa 81 tờ 84 (BĐĐC)5.460
260Hẻm Huy Phong (xã Phong Phú)Quốc lộ 50 đến đường cụt5.460
261Hẻm văn phòng ấp 5 (xã Phong Phú)Quốc lộ 50 đến đường cụt5.460
262Hẻm Thành Nhân (xã Phong Phú)Quốc lộ 50 đến đường cụt5.460
263Đường kênh Rau Răm (Bình Lợi)Vườn Thơm đến ranh tỉnh Long An1.050
 264Đường 1B (Vĩnh Lộc B)Vĩnh Lộc đến đường 6A2.170
 265Đường 1C (Vĩnh Lộc B)Lại Hùng Cường đến kênh liên vùng2.170
266Đường liên ấp 1,2 (Vĩnh Lộc B)Liên ấp 1 – 2 -3 (Bến Lội) đến rạch Cầu Suối1.120
267Đường 6C (Vĩnh Lộc B)Vĩnh Lộc đến đường 6A2.030
268Đường 6D (Vĩnh Lộc B)Lại Hùng Cường đến kênh liên vùng1.190
269270Đường đê bao ấp 5 (Vĩnh Lộc B)Vĩnh Lộc đến đường 20 ấp 52.030
271Đường đê bao ấp 2,3 (Vĩnh Lộc B)Võ Văn Vân2.170
272Đường 5A (Vĩnh Lộc B)Vĩnh Lộc đến kinh Trung Ương2.030
273Đường 4A (Vĩnh Lộc B)Võ Văn Vân đến rạch Cầu Suối2.170
274Đường tổ 7 – tổ 2, ấp 1 (Tân Qúy Tây)Tổ 7, ấp 1 đến tổ 2, ấp 1910
275Đường 15 – tổ 16, ấp 1 (Tân Qúy Tây)Tổ 15, ấp 1 đến tổ 16, ấp 1910
276Đường mương 5 Suốt, ấp 1 (Tân Qúy Tây)Tổ 17, ấp 1 đến tổ 15, ấp 1490
277Đường tổ 13, 14, 16 ấp 1 (Tân Qúy Tây)Tổ 13, ấp 1 đến tổ 16, ấp 1490
278Đường số 3 – tổ 5, ấp 4 (Tân Qúy Tây)Tổ 3, ấp 1 đến tổ 5, ấp 1910
279Đường Sáu Đào – An Phú Tây (Tân Qúy Tây)Tổ 13, ấp 3 đến xã An Phú Tây490
280Hẻm số 8 (Phạm Văn Hai)Vĩnh Lộc đến ranh Vĩnh Lộc B1.820
281Hẻm số 17 (Phạm Văn Hai)Trần Văn Giàu đến ấp 1,21.820
282Hẻm số 29 (Phạm Văn Hai)Trần Văn Giàu đến lô B, ấp 21.820
283Hẻm số 31 (Phạm Văn Hai)Trần Văn Giàu đến lô B, ấp 21.820
284Hẻm số 45 (Phạm Văn Hai)Trần Văn Giàu đến lô B, ấp 41.820
285Hẻm số 51 (Phạm Văn Hai)Trần Văn Giàu đến lô B, ấp 51.820
286Hẻm số 58 (Phạm Văn Hai)Trần Văn Giàu đến lô B, ấp 31.820
287Hẻm số 59 (Phạm Văn Hai)Trần Văn Giàu đến lô B, ấp 31.820
288Hẻm số 8 (Phạm Văn Hai)Trần Văn Giàu đến lô B, ấp 31.820
289Hẻm số 91 (Phạm Văn Hai)Thanh Niên đến lô B, ấp 31.050
290Hẻm số 92 (Phạm Văn Hai)Thanh Niên đến lô B, ấp 31.050
291Hẻm số 91 (Phạm Văn Hai)Thanh Niên đến lô B, ấp 31.050
292Hẻm số 94 (Phạm Văn Hai)Thanh Niên đến lô B, ấp 31.050
293Hẻm số 95 (Phạm Văn Hai)Thanh Niên đến lô B, ấp 31.050
294Hẻm số 96 (Phạm Văn Hai)Thanh Niên đến lô B, ấp 31.050
295Hẻm số 97 (Phạm Văn Hai)Thanh Niên đến lô B, ấp 31.050
296Hẻm số 98 (Phạm Văn Hai)Thanh Niên đến lô B, ấp 31.050
297Hẻm số 99 (Phạm Văn Hai)Thanh Niên đến lô B, ấp 31.050
298Hẻm số 100 (Phạm Văn Hai)Thanh Niên đến lô B, ấp 31.050
299Hẻm số 101 (Phạm Văn Hai)Thanh Niên đến lô B, ấp 31.050

Bảng giá đất các quận huyện Tp.HCM

Hy vọng bài viết Bảng giá đất Huyện Bình Chánh giai đoạn 2020 – 2024 đã mang đến bạn những thông tin bổ ích để tham khảo. Bên cạnh đó, bạn có thể xem thêm các thông tin về bất động sản trên Giagocchudautu.com tại đây:

5/5 - (447 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339