Bảng giá đất Quận 5 giai đoạn 2020 – 2024 – Mới Nhất

Bảng giá đất Quận 5 giai đoạn 2020 – 2024 – Mới Nhất. Bài viết dưới đây Giagocchudautu.com gửi đến bạn bảng giá đất Quận 5 năm 2020 – 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.

Bảng giá đất Quận 5

Bảng giá đất Quận 5

(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

STT Tên đường Đoạn đường Giá
1 An Bình Trọn đường 23.900
2 An Dương Vương Nguyễn Văn Cừ đến Nguyễn Tri Phương

Nguyễn Tri Phương đến Ngô Quyền

58.200

29.600

3 An Điềm Trọn đường 24.600
4 Bạch Vân Võ Văn Kiệt (Hàm Tử cũ) đến Trần Tuấn Khải

Trần Tuấn Khải đến An Bình

33.000

28.600

5 Bà Triệu Nguyễn Kim đến Lý Thường Kiệt

Lý Thường Kiệt đến Triệu Quang Phục

33.000

18.600

6 Bãi Sậy Trọn đường 20.200
7 Bùi Hữu Nghĩa Trọn đường 37.000
8 Cao Đạt Trọn đường 33.000
9 Châu Văn Liêm Trọn đường 49.300
10 Chiêu Anh Các Trọn đường 30.800
11 Công Trường An Đông Trọn đường 38.600
12 Dương Tử Giang Trọn đường 34.300
13 Đặng Thái Thân Trọn đường 27.200
14 Đào Tấn 26.400
15 Đỗ Ngọc Thạnh Hải Thượng Lãn Ông đến Nguyễn Chí Thanh 33.900
16 Đỗ Văn Sửu Trọn đường 22.000
17 Gia Phú Trọn đường 25.600
18 Gò Công Trọn đường 26.400
19 Hà Tôn Quyền Trọn đường 33.000
20 Hải Thượng Lãn Ông Võ Văn Kiệt (Trần Văn Kiểu cũ) đến Châu Văn Liêm

Châu Văn Liêm đến Học Lạc

38.400

45.500

21 Hồng Bàng Trọn đường 42.600
22 Học Lạc Trọn đường 37.000
23 Hùng Vương Trọn đường 39.600
24 Huỳnh Mẫn Đạt Võ Văn Kiệt (Trần Văn Kiểu cũ) đến Trần Hưng Đạo

Hưng Đạo đến Trần Phú

28.600

33.000

25 Kim Biên Võ Văn Kiệt đến Bãi Sậy

Phan Văn Khỏe đến Hải Thương Lãn Ông

32.400

32.400

26 Ký Hòa Trọn đường 24.600
27 Lão Tử Trọn đường 24.300
28 Lê Hồng Phong Hùng Vương đến Nguyễn Trãi

Nguyễn Trãi đến Trần Hưng Đạo

39.600

28.600

29 Lê Quang Định Trọn đường 28.400
30 Lương Nhữ Ngọc Trọn đường 30.000
31 Lưu Xuân Tín Trọn đường 20.300
32 Lý Thường Kiệt Trọn đường 35.200
33 Mạc Cửu Trọn đường 31.600
34 Mạc Thiên Túc Trọn đường 27.200
35 Nghĩa Thục Trọn đường 27.600
36 Ngô Gia Tự Trọn đường 35.200
37 Ngô Nhân Tịnh Trọn đường 30.000
38 Ngô Quyền Võ Văn Kiệt (Hàm Tử cũ) đến Trần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo đến An Dương Vương

An Dương Vương đến Nguyễn Chí Thanh

24.100

30.100

23.500

39 Nguyễn An Khương Trọn đường 27.200
40 Nguyễn Án Trọn đường 21.600
41 Nguyễn Biểu Nguyễn Trãi đến Cao Đạt

Cao Đạt đến Võ Văn Kiệt (Hàm Tử cũ)

36.000

30.000

42 Nguyễn Chí Thanh Trọn đường 35.100
43 Nguyễn Duy Khương Nguyễn Trãi đến Nguyễn Chí Thanh 33.000
44 Nguyễn Kim Trọn đường 24.900
45 Nguyễn Thi Trọn đường 32.400
46 Nguyễn Thị Nhỏ Trọn đường 26.000
47 Nguyễn Thời Trung Trọn đường 21.000
48 Nguyễn Trãi Nguyễn Văn Cừ đến Nguyễn Tri Phương

Nguyễn Tri Phương đến Học Lạc

Học Lạc đến Hồng Bàng

66.000

48.400

41.800

49 Nguyễn Tri Phương Võ Văn Kiệt (Hàm Tử cũ) Trần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Chí Thanh

22.300

41.700

50 Nguyễn Văn Cừ Võ Văn Kiệt (bến Chương Dương cũ) đến Trần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo đến ngã sáu Nguyễn Văn Cừ

33.600

42.700

51 Nguyễn Văn Đừng Trọn đường 25.100
52 Nhiêu Tâm Trọn đường 37.400
53 Phậm Bân Trọn đường 23.000
54 Phạm Hữu Chí Nguyễn Kim đến Lý Thường kiệt

Triệu Quang Phục đến Thuận Kiều

Thuận Kiều đến Nguyễn Thị Nhỏ

27.400

20.500

23.900

55 Lê Qúy Đôn Trọn đường 24.700
56 Phan Huy Chú Trọn đường 20.600
57 Phan Chú Tiên Trọn đường 19.500
58 Phan Văn Khỏe Trọn đường 21.300
59 Phan Văn Trị Trọn đường 31.600
60 Phước Hưng Trọn đường 41.800
61 Phó Cơ Điều Trọn đường 25.800
62 Phù Đổng Thiên Vương Trọn đường 25.300
63 Phùng Hưng Võ Văn Kiệt (Trần Văn Kiểu cũ) đến Trịnh Hoài Đức

Trịnh Hoài Đức đến Hồng Bàng

33.000

37.400

64 Phú Giáo Trọn đường 26.400
65 Phú Hữu Trọn đường 30.400
66 Phú Đinh Trọn đường 17.000
67 Sư Vạn Hạnh Trọn đường 29.000
68 Tân Hàng Trọn đường 24.000
69 Tân Hưng Trọn đường 27.700
70 Tân Thành Thuận Kiều đến Đỗ Ngọc Thạnh

Đỗ Ngọc Thạnh đến Tạ Uyên

Tạ Uyên đến Nguyễn Thị Nhỏ

30.800

35.200

30.800

71 Tăng Bạt Hổ Trọn đường 30.500
72 Tạ Uyên Hồng Bàng đến Nguyễn Chí Thanh 48.400
73 Tản Đà Trọn đường 40.400
74 Thuận Kiều Trọn đường 33.000
75 Tống Duy Tân Trọn đường 18.000
76 Trần Bình Trọng Trọn đường 39.600
77 Trần Chánh Hiếu Trọn đường 28.600
78 Trần Hòa Trọn đường 25.000
79 Trần Hưng Đạo Nguyễn Văn Cừ đến Nguyễn Tri Phương

Nguyễn Tri Phương đến Châu Văn Liêm

Châu Văn Liêm đến Học Lạc

58.700

38.400

46.700

80 Trần Nhân Tôn Trọn đường 25.800
81 Trần Điện Trọn đường 26.400
82 Trần Phú Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Trãi

Nguyễn Trãi đến An Dương Vương

An Dương Vương đến ngã sáu Nguyễn Văn Cừ

29.100

39.600

33.900

83 Trần Tướng Công Trọn đường 25.000
84 Trần Tuấn Khải Trọn đường 30.400
85 Võ Văn Kiệt (Hàm Tử cũ) Nguyễn Văn Cừ đến Hải Thượng Lãn Ông 36.800
86 Võ Văn Kiệt (Trần Văn Kiểu cũ) Đoạn còn lại 33.000
87 Trần Xuân Hòa Trọn đường 25.500
88 Trang Tử Trọn đường 31.600
89 Triệu Quang Phục Võ Văn Kiệt đến Hồng Bàng

Hồng Bàng đến Bà Triệu

31.600

31.600

90 Trịnh Hoài Đức Trọn đường 37.400
91 Vạn Kiếp Trọn đường 29.000
92 Vạn Tượng Trọn đường 33.000
93 Võ Trường Toản Trọn đường 24.700
94 Vũ Chí Hiếu Trọn đường 37.400
95 Xóm Chỉ Trọn đường 17.300
96 Xóm Vôi Trọn đường 26.400
97 Yết Kiêu Trọn đường 32.200

Bảng giá đất các quận huyện Tp.HCM

Hy vọng bài viết Bảng giá đất Quận 5 giai đoạn 2020 – 2024 đã mang đến bạn những thông tin bổ ích để tham khảo. Bên cạnh đó, bạn có thể xem thêm các thông tin về bất động sản trên Giagocchudautu.com tại đây:

5/5 - (130 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339