Bảng giá đất Quận 7 giai đoạn 2020 – 2024 – Mới Nhất

Bảng giá đất Quận 7 giai đoạn 2020 – 2024 – Mới Nhất. Bài viết dưới đây Giagocchudautu.com gửi đến bạn bảng giá đất Quận 7 năm 2020 – 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.

Bảng giá đất Quận 7

Bảng giá đất Quận 7

(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

STTTên đườngĐoạn đườngGiá
1Bế Văn CấmTrọn đường8.400
2Bến NghéTrọn đường4.700
3Bùi Văn BaTrọn đường7.400
4Các đường trong cư xá Ngân Hàng8.800
5Các đường trong cư xá Tân Quy Đông8.800
6Chuyên Dùng 9Trọn đường3.000
7Đào TríNguyễn Văn Quỳ đến Gò Ô Môi

Gò Ô Môi đến Hoàng Quốc Việt

Hoàng Quốc Việt đến Trường Hoàng Giang

3.600

3.600

3.600

8Võ Thị NhờHuỳnh Tấn Phát đến đường số 5 khu dân cư Nam Long5.500
9Đường số 106.400
10Đường số 17Đường số 6 đến đường số 10

Đường số 10 đến Mai Văn Vĩnh

8.800

8.800

11Đường 17 (phường Tân Thuận Tây)Tân Mỹ đến Lâm Văn Bền8.200
12Đường 15 B (phường Phú Mỹ)Phạm Hữu Lầu đến sông Phú Xuân

Phạm Hữu Lầu đến Hoàng Quốc Việt

6.400

7.600

13Đường 60, 62 Lâm Văn Bền (phường Tân Kiểng)Lâm Văn Bền đến cuối đường Nguyễn Hữu Thọ6.000
14Đường 67 7.800
15Đường cầu Tân Thuận 2Cầu Tân Thuận 2 đến Nguyễn Văn Linh8.300
16Nguyễn Thị XiếuTrần Xuân Soạn đến chân cầu Tân Thuận 27.500
17Đường nội bộ khu nhà ở Tân An Huy7.400
18Đường nội bộ khu dân cư Tân Quy Đông

Đường ≥ 16m

Đường < 16m

8.800

7.400

19Đường nội bộ khu dân cư ven sông

Đường Song Hành với đường Nguyễn Văn Linh

Đường lộ giới ≥ 16m

Đường lộ giới < 16m

11.100

7.900

5.200

20Đường nội bộ khu nhà ở Tân Phong

Đường Song Hành với đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Lê Văn Lương với đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường nội bộ lộ giới ≤ 12m

11.000

8.800

7.400

21Đường nội bộ trong khu dân cư Vạn Phát Hưng

Đường Hoàng Quốc Việt nối dài (phường Phú Mỹ)

Đường ≥ 16m

Đường < 16m

7.500

6.100

5.100

22Đường nội bộ khu dân cư Công ty Xây dựng và Kinh doanh Nhà Chợ Lớn (phường Phú Mỹ)

Đường lộ giới ≥ 16m

Đường lộ giới < 16m

4.300

3.400

23Đường nội bộ trong khu dân cư Công ty Đầu tư và Xây dựng Tân Thuận (phường Phú Thuận)7.300
24Đường nội bộ trong khu dân cư Bộ Công An (phường Phú Thuận)3.600
25Đường nội bộ trong khu cư xá Ngân hàng Công Thương3.600
26Đường nội bộ trong khu dân cư cảng Bến Nghé8.000
27Đường nội bộ trong khu dân cư của Công ty Mía Đường8.000
28Đường nối Lê Văn Lương với đường Nguyễn Hữu ThọNguyễn Hữu Thọ đến Lê Văn Lương13.200
29Đường trục chính khu dân cư Công ty Vạn Phát Hưng (phường Phú Thuận)Trọn đường6.600
30Đường nội bộ khu dân cư Công ty Vạn Phát Hưng (phường Phú Thuận)Trọn đường5.200
31Đường trục chính khu dân cư Công ty TTNT (phường Phú Thuận)6.600
32Đường nội bộ khu dân cư Công ty TTNT (phường Phú Thuận)5.200
33Đường trục chính khu quy hoạch Tân Hưng (Kiều Đàm Ni Tự)10.200
34Đường nhánh nội bộ khu quy hoạch Tân Hưng (Kiều Đàm Ni Tự)5.300
35Đường trục chính ≥ 14m khu dân cư Công ty Nam Long (phường Phú Thuận)6.100
36Đường đường nội bộ < 14m khu dân cư Công ty Nam Long (phường Phú Thuận)3.800
37Đường trục chính trong khu dân cư Tân Mỹ11.000
38Đường nội bộ  khu dân cư Tân Mỹ8.800
39Đường trục chính khu định cư số 111.000
40Đường nội bộ khu định cư số 1 <16m7.400
41Đường nội bộ khu định cư số 1 ≥ 16m8.800
42Đường vào khu dân cư Bộ Công anNguyễn Văn Cừ đến khu dân cư Bộ Công an6.600
43Đường nội bộ khu tái định cư Tân Hưng (4,6ha)

Đường trục chính

Đường nhánh

 

Trọn đường

Trọn đường

8.200

7.300

44Phú Thuận (phường Phú Thuận)Đào Trí đến Huỳnh Tấn Phát

Huỳnh Tấn Phát đến Tân Phú

7.400

8.800

45Đường nội bộ khu dân cư Thành Lập (phường Phú Mỹ)

_Đường trục chính

_Đường nhánh

 

 

Trọn đường

Trọn đường

 

6.100

5.200

46Đường vào chợ Gò Ô MôiTrọn đường7.400
47Đường nội bộ khu dân cư Lê Hoài Anh (phường Phú Thuận)Trọn đường6.600
48Đường nội bộ khu dân cư (phường Phú Thuận)

Đường trục chính ≤ 14m

Đường nhánh <14m

7.400

6.600

49Đường nội bộ khu dân cư Đào Chiến Thắng (phường Phú Thuận)

Đường nhánh

 

Trọn đường

5.900

50Đường nội bộ khu dân cư Phú Mỹ (phường Phú Mỹ)

Đường trục chính

Đường nhánh

 

Trọn đường

Trọn đường

 

3.500

2.600

51Đường nội bộ khu dân cư Nam Long (phường Tân Thuận Đông)

Đường trục chính

Đường nhánh

 

Trọn đường

Trọn đường

11.000

8.800

52Đường nội bộ khu dân cư Võ Văn Thơm (phường Tân Phú)Trọn đường8.400
53Đường nội bộ của Tổng Công ty Đường sông Miền NamTrọn đường8.400
54Đường khu dân cư Công ty Savimex (Phú Thuận)

Đường trục chính ≥ 14m

Đường nhánh < 14m

7.400

6.600

55Đường nội bộ khu dân cư Him Lam (phường Tân Hưng)

Đường trục chính ≥ 16m

Đường nhánh < 16m

6.200

5.500

56Đường nội bộ khu dân cư của Công ty TNHH Phương Nam (phường Tân Phú)

Đường trục chính

Đường nhánh

 

 

Trọn đường

Trọn đường

 

4.400

3.700

57Gò Ô MôiTrọn đường5.600
58Hoàng Quốc ViệtTrọn đường7.600
59Huỳnh Tấn PhátCầu Tân Thuận đến Nguyễn Thị Thập

Nguyễn Thị Thập đến Cầu Phú Xuân

11.100

10.200

60Lâm Văn BềnTrọn đường8.800
61Lê Văn LươngTrần Xuân Soạn đến cầu Rạch Bàng

Cầu Rạch Bàng đến cầu Rạch Đĩa

11.900

10.100

62Lưu Trọng LưHuỳnh Tấn Phát đến kho 187.800
63Lý Phục ManTrọn đường9.900
64Mai Văn VĩnhTrọn đường10.700
65Nguyễn Hữu ThọCầu Kênh Tẻ đến bờ sông Rạch Đĩa12.600
66Nguyễn Thị ThậpHuỳnh Tấn Phát đến cầu Him Lam16.300
67Nguyễn Văn LinhHuỳnh Tấn Phát đến Rạch Thầy Tiêu

Rạch Thầy Tiêu đến Lê Văn Lương

Lê Văn Lương đến Rạch Ông Lớn

15.400

23.500

13.000

68Nguyễn Văn QùyTrọn đường9.700
69Phạm Hữu LầuTrọn đường4.800
70Phan Huy ThựcTrọn đường8.800
71Tân MỹTrọn đường8.000
72Tân Thuận TâyTrọn đường8.800
73Trần Trọng CungTrọn đường10.200
74Trần Văn KhánhTrọn đường6.400
75Trần Xuân SoạnTrọn đường12.300
76Các tuyến đường khu đô thị Nam thành phố Trọn đường
77Bertrand Russell (CR.2102 + C22102) Trọn đường18.900
78Bùi Bằng Đoàn (Bắc Park Way) Trọn đường17.200
79Cao Triều Phát (R.2102)Trọn đường19.200
80Đặng Đại Lộ (R.2105)Trọn đường18.700
81Đặng Đức Thuật (H.2103)Trọn đường15.300
82Đô Đức Tuyết (CN.2106)Trọn đường15.000
83Đường 10Trọn đường14.200
84Đường 15Trọn đường11.000
85Đường 16Trọn đường14.200
86Đường 17Trọn đường14.200
87Đường 18Trọn đường11.800
88Đường 19Trọn đường13.300
89Đường 2Trọn đường14.300
90Đường 20Trọn đường15.300
91Đường 21Trọn đường11.600
92Đường 22Trọn đường14.100
93Đường 23Trọn đường15.800
94Đường 6Trọn đường16.600
95Đường BHoàng Văn Thái đến Trần văn Trà

Đường 15 đến đường 16

12.900

10.200

96Đường CHoàng Văn Thái đến Rạch Cả Cẩm

Rạch Cả Cẩm đến đường 23

16.100

12.500

97Đường DHoàng Văn Thái đến Trần văn Trà

Đường 15 đến đường 16

12.500

10.400

98Đường GTrọn đường15.800
99Đường NTrần Văn Trà đến Tôn Dật Tiên

Nguyễn Văn Linh đến Nguyễn Đổng Chi

13.300

17.600

100Đường OTrọn đường13.900
101Đường PNguyễn Văn Linh đến Hà Huy Tập

Đường 10 đến Trần Văn Trà

15.700

17.000

102Đường UTrọn đường16.900
103Hà Huy Tập (H.2102)Trọn đường11.700
104Hoàng Văn Thái (CR.2101 + C2101)Trọn đường16.300
105Hưng LongTrọn đường14.300
106Lê Văn Thiêm (R.2103)Trọn đường16.300
107Luther King (CR.2106)Trọn đường19.800
108Lý Long Tường (H.2105)Trọn đường18.200
109Morison (CR.2103 + C.2103)Trọn đường18.600
110Nguyễn Bính (H.2109)Trọn đường18.600
111Nguyễn Cao (R.2106)Trọn đường19.400
112Nguyễn Đức Cảnh (Nam Park Way)Trọn đường18.800
113Nguyễn Đổng ChiRạch Kích đến Phan Văn Nghị

Phan Văn Nghị đến đường N (Bắc)

Đường N (Bắc) đến Nguyễn Lương Bằng

18.400

19.000

17.700

114Nguyễn Khắc Viện (C.2105)Trọn đườngTrọn đường19.200
115Nguyễn Lương Bằng (Broad Way)Trọn đường20.700
116Nguyễn Phan Chánh (H.2106)Trọn đường20.100
117Phạm Thái Bường (H.2101)Trọn đường21.900
118Phạm Thiều (CR.2104 + C.2104)Trọn đường13.800
119Phạm Văn Nghị (H.2108)Trọn đường17.100
120Phan Huy Ích (R.2021)Trọn đường19.800
121Phan Văn Chương (R.2107)Trọn đường19.800
122Phố Tiểu BắcTrọn đường20.200
123Phố Tiểu ĐôngTrọn đường15.800
124Phố Tiểu NamTrọn đường15.800
125Raymondienne (C.2104)Trọn đường22.00
126Tân Phú (C.2109)Nguyễn Văn Linh đến cầu Cả Cấm 1

Cầu Cả Cấm 1 đến đường 23

24.200

21.400

127Tân Trào (Market Street)Trọn đường17.800
128Tôn Dật Tiên (CR.2105)Nguyễn Văn Linh đến Trần Văn Trà22.000
129Trần Văn Trà (C.2401 + C.2404 Roi River Driver)Tân Phú đến Phan Văn Chương

Đô Đóc Tuyết đến Phan Dật Tiên

17.800

16.900

130Đường nội bộ Phú Mỹ HưngTrọn đường10.200
131Lê Thị ChợHuỳnh Tấn Phát đến Đào Trí8.100
132Ngô Thị NhạnTân Mỹ đến Ngô Thị Xiếu6.800
133Đường khu dân cư phía Bắc Rạch Bà Bướm (phường Phú Thuận)

Đường ≥ 16m

Đường < 16m

 

 

7.400

6.600

134Khu dân cư DVCI Quận 4 (phường Phú Mỹ Hưng)

Đường ≥ 16m

Đường < 16m

4.300

3.400

135Khu dân cư ADC (phường Phú Mỹ)

Đường ≥ 16m

Đường < 16m

 

4.300

3.400

136Khu dân cư X51 (phường Phú Mỹ)

Đường ≥ 12m

Đường < 12m

 

4.300

3.400

137Khu dân cư City Land (phường Tân Phú )

Đường ≥ 16m

Đường < 16m

 

13.040

9.780

138Đường vào sân vận động (phường Phú Mỹ)Hoàng Quốc Việt đến sân vận động Quận 76.000
139Liên cảng A5Bến Nghé đến cuối đường4.700
140Hoàng Trọng MậuĐường D4 đến đường số 18 khu Him Lam8.400
141Cao Thị ChínhĐường N5 đến cuối đường trục chính khu dân cư Đào Chiến Thắng6.200

Bảng giá đất các quận huyện Tp.HCM

Hy vọng bài viết Bảng giá đất Quận 7 giai đoạn 2020 – 2024 đã mang đến bạn những thông tin bổ ích để tham khảo. Bên cạnh đó, bạn có thể xem thêm các thông tin về bất động sản trên Giagocchudautu.com tại đây:

5/5 - (256 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339