Bảng giá đất Quận Phú Nhuận giai đoạn 2020 – 2024 – Mới Nhất

Bảng giá đất Quận Phú Nhuận giai đoạn 2020 – 2024 – Mới Nhất. Bài viết dưới đây Giagocchudautu.com gửi đến bạn bảng giá đất Quận Phú Nhuận năm 2020 – 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.

Bảng giá đất Quận Phú Nhuận

Bảng giá đất Quận Phú Nhuận

(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

STTTên đườngĐoạn đườngGiá
1Cầm Bá ThướcTrọn đường15,500
2Cao ThắngPhan Đình Phùng đến Nguyễn Văn Trỗi20,600
3Chiến ThắngTrọn đường13,100
4Cô BắcTrọn đường19,500
5Cô GiangTrọn đường19,500
6Cù LaoTrọn đường24,000
7Duy TânTrọn đường20,700
8Đặng Thai MaiTrọn đường12,600
9Đặng Văn NgữNguyễn Trọng Tuyển đến Kênh Nhiêu Lộc21,900
10Đào Duy AnhTrọn đường23,500
11Đào Duy TừTrọn đường18,600
12Đỗ Tấn PhongTrọn đường15,400
13Đoàn Thị ĐiểmTrọn đường22,400
14Đường nội bộ Khu dân cư Rạch Miễu (phường 2, phường 7)Hoa Cau, Hoa Lài, Hoa Thị, Hoa Huệ.

Hoa Lan, Hoa Mai, Hoa Đào, Hoa Trà, Hoa Cúc, Hoa Sữa, Hoa Sứ, Hoa Giấy, Hoa Hồng, đường 11

27,400

28,400

 

15Hồ Biểu ChánhNguyễn Văn Trỗi đến Huỳnh Văn Bánh

Huỳnh Văn Bánh đến giáp Quận 3

24,000

17,600

16Hoàng Hoa ThámTrọn đường13,800
17Hồ Văn HuêTrọn đường27,900
18Hoàng DiệuTrọn đường19,800
19Hoàng Hoa ThámTrọn đường20,300
20Hoàng Văn ThụTrọn đường34,400
21Huỳnh Văn BánhPhan Đình Phùng đến Lê Văn Sỹ

Lê Văn Sỹ đến Đặng Văn Ngữ

29,200

26,700

22Ký ConTrọn đường15,400
23Lam SơnTrọn đường23,600
24Lê Qúy ĐônTrọn đường18,500
25Lê Tự TàiTrọn đường17,200
26Lê Văn SỹTrọn đường29,900
27Mai Văn NgọcTrọn đường15,600
28Ngô Thời NhiệmTrọn đường15,600
29Nguyễn Công HoanPhan Đăng Lưu đếm Trần Kế Xương

Trần Kế Xương đến Phan Xích Long

Phan Xích Long đến Trường Sa

20,400

13,900

30,000

30Nguyễn KiệmTrọn đường24,900
31Nguyễn Đình ChiểuNguyễn Kiệm đến Phan Xích Long

Phan Xích Long đến Thích Quảng Đức

19,400

15,600

32Nguyễn Đình ChiểuTrọn đường17,900
33Nguyễn LâmTrọn đường14,100
34Nguyễn Thị HuỳnhNguyễn Trọng Tuyển đến Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Văn Trỗi đến Nguyễn Đình Chính

21,500

16,200

35Nguyễn Thượng HiềnTrọn đường16,800
36Nguyễn Trọng TuyểnPhan Đình Phùng đến giáp Quận Tân Bình24,700
37Nguyễn Trường TộTrọn đường15,600
38Nguyễn Văn ĐậuTrọn đường18,700
39Nguyễn Văn TrỗiTrọn đường48,000
40Nhiêu TứTrọn đường14,200
41Phan Đăng LưuTrọn đường35,200
42Phan Đình PhùngTrọn đường36,500
43Phan Tây HồTrần Bá Thước đến hẻm số 63

Trần Bá Thước đến Phan Tây Hồ

13,800
44Phan Xích LongNguyễn Đình Chiểu đến Phan Đăng Lưu

Phan Đăng Lưu đến Cù Lao

Cù Lao đến giáp ranh Quận Bình Thạnh

24,800

35,200

35,200

45Phùng Văn CungTrọn đường16,700
46Thích Quảng ĐứcTrọn đường17,300
47Trần Cao VânTrọn đường17,300
48Trần Hữu TrangTrọn đường20,400
49Trần Huy LiệuTrọn đường33,000
50Trần Kế XươngPhan Đăng Lưu đến ranh Bình Thạnh13,900
51Trần Khắc ChânTrọn đường16,400
52Trương Quốc DungHoàng Văn Thụ đến Hoàng Diệu

Hoàng Diệu đến Trần Hữu Trang

22,100

15,900

53Trường Sa (ven kênh Nhiêu Lộc – Thị Nghè)Trọn đường26,400
54Hồng HàRanh Quận Tân Bình đến Hoàng Minh Giám

Hoàng Minh Giám đến Bùi Minh Thêm

18,000

16,000

55Phổ QuangRanh Quận Tân Bình đến Đào Duy Anh20,600
56Đào Duy AnhTrọn đường20,000
57Đặng Văn SâmTrọn đường20,600

Bảng giá đất các quận huyện Tp.HCM

Hy vọng bài viết Bảng giá đất Quận Phú Nhuận giai đoạn 2020 – 2024 đã mang đến bạn những thông tin bổ ích để tham khảo. Bên cạnh đó, bạn có thể xem thêm các thông tin về bất động sản trên Giagocchudautu.com tại đây:

5/5 - (291 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339