Bảng giá đất Quận 10 giai đoạn 2020 – 2024 – Mới Nhất

Bảng giá đất Quận 10 giai đoạn 2020 – 2024 – Mới Nhất. Bài viết dưới đây Giagocchudautu.com gửi đến bạn bảng giá đất Quận 10 năm 2020 – 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.

Bảng giá đất Quận 10

Bảng giá đất Quận 10

(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

TT Tên đườngĐoạn đườngGiá 
1Bà HạtNgô Gia Tự – Nguyễn Kim24,700
2Ba VìTrọn đường17,200
4Bạch MãTrọn đường17,200
5Bửu LongTrọn đường17,200
6Bắc HảiCách Mạng Tháng Tám đến Đồng Nai

Đồng Nai đến Lý Thường Kiệt

17,600

20,200

7Cao ThắngĐiện Biên Phủ đến 3 Tháng 2

3 Tháng 2 đến Hoàng Dư Khương

39,600

35,200

8Nguyễn Thanh GiảnTrọn đường15,000
9Cách Mạng Tháng 83 Tháng 2 đến giáp ranh Quận Tân Bình42,300
10Châu ThớiTrọn đường15,800
11Điện Biên PhủNgã 7 Lý Thái Tổ đến ngã ba Nguyễn Thượng Hiền34,800
12Đồng NaiTrọn đường22,800
13Đào Duy TừTrọn đường25,600
143 Tháng 2Lý Thường Kiệt đến Nguyễn Tri Phương

Nguyễn Tri Phương đến Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong đến ngã 6 công trường Dân Chủ

39,600

34,000

 

15Hồ Bá KiệnTrọn đường19,400
16Hồ Thị KỷTrọn đường17,600
17Hồng LĩnhTrọn đường17,200
18Hưng LongTrọn đường17,200
19Hòa HảoNguyễn Kim đến Lý Thường Kiệt

Trần Nhân Tôn đến Ngô Quyền

23,400

23,400

20Hòa HưngTrọn đường17,600
21Hoàng Dư KhươngTrọn đường19,800
22Hương GiangTrọn đường15,800
23Hùng VươngLý Thái Tổ đến Nguyễn Chí Thanh38,000
24Lê hồng PhongKỳ Hòa đến 3 Tháng 2

3 Tháng 2 đến Ngã 7 Lý Thái Tổ

Ngã 7 Lý Thái Tổ đến Hùng Vương

31,900

36,300

33,000

25Lý Thái Tổ3 Tháng 2 đến Ngã 7 Lý Thái Tổ

Ngã 7 Lý Thái Tổ đến Hùng Vương

33,000

34,800

26Lý Thường KiệtNguyễn Chí Thanh đến ranh Quận Tân Bình39,600
27Ngô Gia TựNgã 7 Lý Thái Tổ đến ngã 642,200
28Ngô Quyền3 Tháng 2 đến Nguyễn Chí Thanh28,600
29Nguyễn Ngọc LộcTrọn đường17,600
30Nguyễn Chí ThanhLý Thường Kiệt đến Nguyễn Tri Phương

Nguyễn Tri Phương đến Hùng Vương

33,400

31,900

31Nguyễn Duy DươngBà Hạt đến Nguyễn Chí Thanh25,600
32Nguyễn Kim3 Tháng 2 đến Nguyễn Chí Thanh26,600
33Nguyễn LâmTrọn đường25,000
34Nguyễn Thượng HiềnNgã 6 Dân Chủ đến Điên Biên Phủ26,400
35Nguyễn Tiểu La3 Tháng 2 đến Hòa Hảo

Đào Duy Từ đến Nguyễn Chí Thanh

24,200
36Nguyễn Tri Phương3 Tháng 2 đến Nguyễn Chí Thanh40,600
37Nhật TảoLý Thường Kiệt đến Nguyễn Tri Phương

Nguyễn Tri Phương đến chung cư Ấn Quang

26,400

22,000

38Sư Vạn HạnhTô Hiến Thành đến 3 Tháng 2

3 Tháng 2 đến Ngô Gia Tự

Ngô Gia Tự đến Nguyễn Chí Thanh

35,200

33,000

28,600

39Tam ĐảoTrọn đường17,200
40Tân PhướcLý Thường Kiệt đến Ngô Quyền25,600
41Thất SơnTrọn đường17,200
42Thành Thái3 Tháng 2 đến Tô Hiến Thành

Tô Hiến Thành đến Bắc Hải

34,800

44,000

43Tô Hiến ThànhLý Thường Kiệt đến Thành Thái

Thành Thái đến Cách Mạng Tháng 8

34,400

39,600

44Trần Bình TrọngHùng Vương đến cuối đường15,400
45Trần Minh QuyềnTrọn đường22,800
46Trần Nhân TônNgô Gia Tự đến Hùng Vương22,000
47Trần Thiện ChánhTrọn đường26,400
48Trường SơnTrọn đường22,000
49Vĩnh ViễnLê Hồng Phong đến Nguyễn Lâm

Nguyễn Lâm đến Nguyễn Kim

Nguyễn Kim đến Lý Thường Kiệt

24,200

17,600

22,000

50Dương Quang TrungTrọn đường24,600

Bảng giá đất các quận huyện Tp.HCM

Hy vọng bài viết Bảng giá đất Quận 10 giai đoạn 2020 – 2024 đã mang đến bạn những thông tin bổ ích để tham khảo. Bên cạnh đó, bạn có thể xem thêm các thông tin về bất động sản trên Giagocchudautu.com tại đây:

5/5 - (418 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339