Bảng giá đất huyện Củ Chi giai đoạn 2020 – 2024 – Mới Nhất

Bảng giá đất Huyện Củ Chi giai đoạn 2020 – 2024 – Mới Nhất. Bài viết dưới đây Giagocchudautu.com gửi đến bạn bảng giá đất Huyện Củ Chi năm 2020 – 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.

Bảng giá đất Huyện Củ Chi

UBND thành phố vừa ban hành giá đất huyện Củ Chi, trong đó các đường như quốc lộ 22 hay tỉnh lộ 18 đứng đầu mức giá, không quá 3,3 triệu đồng/m2.

Đối với đất phi nông nghiệp, phân loại đô thị như sau: Đối với 19 quận trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, áp dụng khung giá đất của đô thị đặc biệt theo quy định của Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất. Đối với thị trấn của 5 huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì áp dụng theo khung giá đất của đô thị loại V. Đối với các xã thuộc 05 huyện áp dụng theo khung giá đất của xã đồng bằng.

Về phân loại vị trí, mặt tiền đường là nhân tố cần được lưu ý, gồm 4 vị trí. Đầu tiên (vị trí 1) là đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất.

Ba vị trí tiếp sau không giáp giới mặt tiền đường bao gồm: Vị trí 2, áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp giới với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1. Vị trí 3 áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp giới với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2. Vị trí 4 áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.

Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong lề đường của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí. Khi áp dụng quy định trên thì giá đất thuộc đô thị đặc biệt tại vị trí không mặt tiền đường không được thấp hơn mức định giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ, tương ứng với từng loại đất.

Bảng giá đất Củ Chi

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STTTÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNGGIÁ
TỪ ĐOẠNĐẾN ĐOẠN
 1AN NHƠN TÂYTRỌN ĐƯỜNG310
 2BÀ THIÊNTRỌN ĐƯỜNG320
 3BÀU LÁCHTRỌN ĐƯỜNG290
 4BÀU TRĂMTRỌN ĐƯỜNG460
 5BÀU TRETRỌN ĐƯỜNG730
 6BẾN CÓTỈNH LỘ 15SÔNG SÀI GÒN290
 7BẾN ĐÌNHTRỌN ĐƯỜNG290
 8BẾN SÚCTRỌN ĐƯỜNG290
 9BÌNH MỸTỈNH LỘ 9VÕ VĂN BÍCH920
10BỐN PHÚ (TRUNG AN) – HUỲNH THỊ BẲNG (PHÚ HÒA ĐÔNG)TRỌN ĐƯỜNG320
11BÙI THỊ ĐIỆTTRỌN ĐƯỜNG320
12BÙI THỊ HETRỌN ĐƯỜNG1.320
13CÁ LĂNGTRỌN ĐƯỜNG290
14CAN TRƯỜNGTRỌN ĐƯỜNG1.060
15CÂY BÀITỈNH LỘ 8CẦU PHƯỚC VĨNH AN500
CẦU PHƯỚC VĨNH ANĐƯỜNG

NGUYỄN VĂN KHẠ

330
16CÂY GÒTRỌN ĐƯỜNG290
17CÂY TRÔM-MỸ KHÁNHQUỐC LỘ 22TỈNH LỘ 7330
18ĐÀO VĂN THỬTRỌN ĐƯỜNG630
19ĐINH CHƯƠNG DƯƠNGTRỌN ĐƯỜNG1.060
20ĐÌNH KIẾN (ĐINH KIẾP)TRỌN ĐƯỜNG1.320
21ĐỖ ĐĂNG TUYỂNTỈNH LỘ 7NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG)330
22ĐỖ ĐÌNH NHÂNTRỌN ĐƯỜNG1.320
23ĐỖ NGỌC DUTRỌN ĐƯỜNG1.320
24ĐỖ QUANG CƠTRỌN ĐƯỜNG1.320
25NGUYỄN THỊ TIỆPTRỌN ĐƯỜNG2.110
26ĐƯỜNG 35, 40TRỌN ĐƯỜNG1.190
27ĐƯỜNG 41TRỌN ĐƯỜNG830
28ĐƯỜNG 42TRỌN ĐƯỜNG830
29BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4)NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆPTỈNH LỘ 15990
30ĐƯỜNG RANH

KHU CÔNG NGHIỆP

TỈNH LỘ 15ĐƯỜNG TRUNG AN530
31GIÁP HẢITRỌN ĐƯỜNG1.320
32GIÁP HẢI (NỐI DÀI)CẦU KÊNH

KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI

TỈNH LỘ 21.320
33HÀ VĂN LAOTRỌN ĐƯỜNG500
34HỒ VĂN TẮNGQUỐC LỘ 22TỈNH LỘ 15920
35HOÀNG BÁ HUÂNTRỌN ĐƯỜNG1.320
36HƯƠNG LỘ 10TỈNH LỘ 7KÊNH T38460
37HUỲNH MINH MƯƠNGTỈNH LỘ 15TỈNH LỘ 8990
38HUỲNH THỊ BẲNGTỈNH LỘ 15CẦU ÔNG CHƯƠNG790
39HUỲNH VĂN CỌTRỌN ĐƯỜNG590
40LÁNG THETỈNH LỘ 8TỈNH LỘ 15590
41LÊ MINH NHỰTTRỌN ĐƯỜNG660
42LÊ THỊ SIÊNGTỈNH LỘ 15TỈNH LỘ 8500
43LÊ THỌ XUÂNTRỌN ĐƯỜNG990
44LÊ VĨNH HUYTRỌN ĐƯỜNG1.320
45LIÊN ẤP HỘI THẠNH – ẤP CHỢ – ẤP AN BÌNHTỈNH LỘ 8ẤP AN BÌNH590
46NGUYỄN THỊ LĂNG (LIÊN XÃ

BÀU HƯNG LỢI )

QUỐC LỘ 22TỈNH LỘ 8920
47ĐƯỜNG

PHẠM VĂN CỘI

NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI)BÀ THIÊN590
48LIÊN XÃ TRUNG LẬP – SA NHỎTỈNH LỘ 7TỈNH LỘ 6330
49LIÊU BÌNH HƯƠNGQUỐC LỘ 22TỈNH LỘ 81.320
50LƯU KHẢI HỒNGTRỌN ĐƯỜNG1.120
51NGÔ TRI HÒATRỌN ĐƯỜNG1.320
52NGUYỄN ĐẠI NĂNGTRỌN ĐƯỜNG1.320
53NGUYỄN ĐÌNH HUÂNTRỌN ĐƯỜNG1.120
54NGUYỄN GIAOTRỌN ĐƯỜNG1.420
55NGUYỄN KIM CƯƠNGTỈNH LỘ 15TỈNH LỘ 8660
56NGUYỄN THỊ NÊNGÃ TƯ BẾN MƯƠNGTỈNH LỘ 15530
57NGUYỄN THỊ RÀNHQUỐC LỘ 22TỈNH LỘ 2920
TỈNH LỘ 2UBND XÃ NHUẬN ĐỨC530
UBND XÃ NHUẬN ĐỨCTỈNH LỘ 15390
58NGUYỄN PHONG SẮCTRỌN ĐƯỜNG990
59NGUYỄN PHÚC TRÚTRỌN ĐƯỜNG1.190
60NGUYỄN THỊ LẮMTRỌN ĐƯỜNG1.320
61NGUYỄN THỊ RƯTRỌN ĐƯỜNG1.190
62NGUYỄN THỊ TRIỆUTRỌN ĐƯỜNG1.650
63NGUYỄN VĂN KHẠBƯU ĐIỆN CỦ CHITỈNH LỘ 21.320
64NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI)TỈNH LỘ 2TỈNH LỘ 15590
65NGUYỄN VĂN NITRỌN ĐƯỜNG1.650
66NGUYỄN VĂN NÌTRỌN ĐƯỜNG1.320
67NGUYỄN VĂN ONTRỌN ĐƯỜNG1.320
68NGUYỄN VĂN TỲ (NGUYỄN VĂN TỶ)TRỌN ĐƯỜNG1.320
69NGUYỄN VĂN XƠTRỌN ĐƯỜNG1.190
70NGUYỄN VIẾT XUÂNTRỌN ĐƯỜNG1.190
71NHỮ TIẾN HIỀNTRỌN ĐƯỜNG1.120
72NHUẬN ĐỨCUBND XÃ NHUẬN ĐỨCNGÃ TƯ BẾN MƯƠNG590
73NINH TỐNTRỌN ĐƯỜNG1.320
74ÔNG ÍCH ĐƯỜNGTRỌN ĐƯỜNG1.190
75PHẠM HỮU TÂMTRỌN ĐƯỜNG1.320
76PHẠM PHÚ TIẾTTRỌN ĐƯỜNG1.120
77PHẠM VĂN CHÈOTRỌN ĐƯỜNG1.190
78PHAN THỊ HỔITRỌN ĐƯỜNG1.320
79QUỐC LỘ 22CẦU AN HẠHỒ VĂN TẮNG1.320
HỒ VĂN TẮNGTRẦN TỬ BÌNH1.650
TRẦN TỬ BÌNHNGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI)1.980
NGÀ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI)NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU2.640
NGÃ TƯ CHỢ CHIỀUCỐNG CẠNH

BẾN XE CỦ CHI

3.300
CỐNG CẠNH

BẾN XE CỦ CHI

NGÃ BA BÀU TRE1.980
NGÃ BA BÀU TRETRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH990
TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNHQUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH)1.430
QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M

(HƯỚNG TÂY NINH)

SUỐI SÂU880
80SÔNG LUTỈNH LỘ 8SÔNG SÀI GÒN500
81SUỐI LỘIQUỐC LỘ 22ĐƯỜNG

NGUYỄN THỊ LẮNG

500
82TAM TÂNTRỌN ĐƯỜNG330
83TỈNH LỘ 15CẦU BẾN SÚCĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ450
ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊCÔNG TY CARIMAR880
CÔNG TY CARIMARXƯỞNG NƯỚC ĐÁ

TÂN QUI

1.350
XƯỚNG NƯỚC ĐÁ

TÂN QUI

CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI)770
CÁCH CHỢ TÂN THẠNH

ĐÔNG 200M (CHỢ SANG) (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI)

CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG

HUYỆN HÓC MÔN)

1.350
CÁCH CHỢ TÂN THẠNH

ĐÔNG 200M

(HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN)

CẦU XÁNG

(RANH HUYỆN HÓC MÔN)

900
84TỈNH LỘ 2QUỐC LỘ 22SUỐI LỘI1.050
SUỐI LỘITỈNH LỘ 8900
TỈNH LỘ 8NGUYỄN VĂN KHẠ450
ĐIỂM GIAO NGUYỄN VĂN KHẠ VÀ NGUYỄN VĂN KHẠ NỐI DÀINGÃ TƯ SỞ450
NGÃ TƯ SỞRANH TỈNH TÂY NINH360
85TỈNH LỘ 6TRỌN ĐƯỜNG390
86TỈNH LỘ 7CẦU TÂN THÁI (RANH TỈNH LONG AN)CÁCH NGÃ TƯ

PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ)

390
CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC

THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ)

NGÃ TƯ

CHỢ PHƯỚC THẠNH

600
NGÃ TƯ

CHỢ PHƯỚC THẠNH

KÊNH ĐÔNG (CHÍNH)600
KÊNH ĐÔNG (CHÍNH)TRƯỜNG CẤP 1

TRUNG LẬP HẠ

600
TRƯỜNG CẤP 1

TRUNG LẬP HẠ

CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY)360
CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M

(HƯỚNG AN NHƠN TÂY)

NGÃ TƯ LÔ 6300
NGÃ TƯ LÔ 6BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY300
BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂYCÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M

(HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN)

450
CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN

TÂY 200M

(HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN)

BỀN TÀU (CHỢ CŨ – XÃ AN NHƠN TÂY)360
87TỈNH LỘ 8CẦU THẦY CAI (ẤP TAM TÂN – XÃ TÂN AN HỘI)CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN990
CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI

500M HƯỚNG TAM TÂN

TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI3.600
TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHINGÃ BA TỈNH LỘ 23.000
NGÃ BA TỈNH LỘ 2NGÃ BA DÓC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN)1.800
NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN)CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI

300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI)

900
CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI)TRƯỜNG THPT TRUNG PHỦ1.800
TRƯỜNG

THPT TRUNG PHÚ

NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN)1.200
NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN)CẦU BÀ BẾP1.350
CẦU BÀ BẾPCẦU PHÚ CƯỜNG (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG)1.350
88HÀ DUY PHIÊNTỈNH LỘ 8CẦU RẠCH TRA (RANH HUYỆN HÓC MÔN)900
89TRẦN THỊ NGÂNTRỌN ĐƯỜNG1.190
90TRẦN TỬ BÌNHTRỌN ĐƯỜNG1.650
91TRẦN VĂN CHẨMTRỌN ĐƯỜNG990
92TRUNG ANTỈNH LỘ 8CẦU RẠCH KÈ500
CẦU RẠCH KÈGIÁP SÔNG SÀI GÒN460
93TRƯƠNG THỊ KIỆNTRỌN ĐƯỜNG330
94VÕ THỊ HỒNGTRỌN ĐƯỜNG830
95VÕ VĂN BÍCHTRỌN ĐƯỜNG990
96VÕ VĂN ĐIỀUTRỌN DƯƠNG560
97VÕ DUY CHÍTRỌN ĐƯỜNG990
98VŨ TỤTRỌN ĐƯỜNG1.120
99ĐOÀN TRIẾT MINHTRỌN ĐƯỜNG330
100PHÚ THUẬNTRỌN ĐƯỜNG420
101NGUYỄN THỊ NATỈNH LỘ 15CÂY GÕ290
102ĐƯỜNG SỐ 806CÂY GÕĐƯỜNG 805260
103ĐƯỜNG BA SAQUỐC LỘ 22TỈNH LỘ 2330
104NGUYỄN THỊ NỊQUỐC LỘ 22KÊNH CHÍNH ĐÔNG260
105NGUYỄN THỊ NHIAQUỐC LỘ 22ĐƯỜNG BA SA260
106NGUYỄN THỊ TIẾPĐƯỜNG TRUNG VIẾTCUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)290
107NGUYỄN THỊ THẠOĐƯỜNG BA SAKÊNH QUYẾT THẮNG260
108ĐƯỜNG SỐ 613CAO THỊ BÈOCUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)230
109ĐƯỜNG SỐ 615ĐƯỜNG SỐ 617CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)260
110ĐƯỜNG SỐ 616ĐƯỜNG SỐ 614CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)260
111ĐƯỜNG SỐ 618QUỐC LỘ 22ĐƯỜNG SỐ 628290
112ĐƯỜNG SỐ 619ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNHCUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)230
113ĐƯỜNG SỐ 620QUỐC LỘ 22CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)330
114ĐƯỜNG SỐ 623ĐƯỜNG TRUNG VIẾT’ĐƯỜNG SỐ 624260
115ĐƯỜNG SỐ 624ĐƯỜNG SỐ 623XÃ TRUNG LẬP HẠ260
116ĐƯỜNG SỐ 625CAO THỊ BÈORANH XÃ TÂN AN HỘI260
117ĐƯỜNG SỐ 626PHẠM THỊ THÀNGCUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)260
118ĐƯỜNG SỐ 627ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNHPHẠM THỊ THÀNG330
119ĐƯỜNG SỐ 628PHẠM THỊ THÀNGCUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)230
120ĐƯỜNG TRUNG VIẾTQUỐC LỘ 22ĐƯỜNG SỐ 609260
121CÂY TRẮCTỈNH LỘ 15TỈNH LỘ 15330
122NGUYỄN THỊ NGỌTNGUYỄN THỊ NÊĐƯỜNG

NGUYỄN VĂN KHẠ

390
123NGUYỄN THỊ ĐÓTỈNH LỘ 15ĐƯỜNG

NGUYỄN THỊ NÊ

390
124ĐƯỜNG SỐ 436ĐƯỜNG

NGUYỄN VĂN KHẠ

ĐƯỜNG

NGUYỄN VĂN KLIẠ

260
125NGUYỄN THỊ CHẮCTỈNH LỘ 15ĐƯỜNG HUỲNH THỊ BẲNG390
126LÝ THỊ CHỪNGTỈNH LỘ 15CUỐI ĐƯỜNG

(HẾT TUYẾN)

(GIÁP XÃ PHẠM VĂN CỘI)

260
127NGUYỄN THỊ CHÂUTỈNH LỘ 15TỈNH LỘ 15260
128ĐƯỜNG SỐ 813TỈNH LỘ 15KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN)230
129VÕ THỊ MẸOTỈNH LỘ 15KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN)230
130VÕ THỊ BÀNGTỈNH LỘ 15TRUNG LẬP330
131CANH ĐÔNG DƯỢCTỈNH LỘ 15CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)260
132ĐƯỜNG BÀU GIÃTỈNH LỘ 2ĐƯỜNG

NGUYỄN THỊ LẮNG

390
133ĐƯỜNG SỐ 01ĐƯỜNG SỐ 28ĐƯỜNG SỐ 414390
134ĐƯỜNG SỐ 28TỈNH LỘ 2RANH XÃ

TÂN THÔNG HỘI

390
135ĐƯỜNG SỐ 405ĐƯỜNG SỐ 406ĐƯỜNG BÀU GIÃ390
136ĐƯỜNG SỐ 406TỈNH LỘ 2CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)390
137ĐƯỜNG SỐ 407ĐƯỜNG SỐ 405ĐƯỜNG

NGUYỄN THỊ LẮNG

390
138ĐƯỜNG SỐ 409TỈNH LỘ 2ĐƯỜNG SUỐI LỘI390
139LÊ THỊ NGÀTỈNH LỘ 2ĐƯỜNG

TRẦN VĂN CHÂM

390
140ĐƯỜNG SỐ 414TỈNH LỘ 2RANH

XÃ TÂN THÔNG HỘI

390
141MAI THỊ BUỘITỈNH LỘ 8ĐƯỜNG SỐ 417390
142ĐƯỜNG SỐ 417TỈNH LỘ 8ĐƯỜNG CÂY BÀI390
143ĐƯỜNG SỐ 418TỈNH LỘ 8KÊNH N31A-17390
144ĐƯỜNG SỐ 419TỈNH LỘ 8RANH ĐỒNG DÙ390
145ĐƯỜNG SỐ 420TỈNH LỘ 8KÊNH T31A-17390
146ĐƯỜNG SỐ 422TỈNH LỘ 8ĐƯỜNG CÂY BÀI390
147ĐƯỜNG SỐ 426TỈNH LỘ 8KÊNH NỘI ĐỒNG

ẤP 1

XÃ PHƯỚC VĨNH AN

390
148LÊ THỊ CHÍNHĐƯỜNG SUỐI LỘIĐƯỜNG

NGUYỄN THỊ LẮNG

390
149ĐƯỜNG SỐ 430ĐƯỜNG

NGUYỄN THỊ LẮNG

CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)390
150NGUYỄN THỊ NỈTỈNH LỘ 8 (TÂN TRUNG)CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)590
151ĐƯỜNG

NGUYỄN VĂN HOÀI

QUỐC LỘ 22RANH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC900
152ĐƯỜNG SỐ 355QUỐC LỘ 22KÊNH N46400
153TRẦN THỊ BÀUQUỐC LỘ 22ĐƯỜNG

LÊ MINH NHỰT

400
154ĐƯỜNG SỐ 364TỈNH LỘ 8ĐƯỜNG

LÊ MINH NHỰT

350
155ĐƯỜNG SỐ 365TỈNH LỘ 8ĐƯỜNG SỐ 363400
156NGUYỄN THỊ RÕTỈNH LỘ 8CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)400
157ĐƯỜNG SỐ 369KÊNH N46RANH XÃ PHƯỚC HIỆP400
158LÊ THỊ DỆTQUỐC LỘ 22ĐƯỜNG SỐ 377800
159ĐƯỜNG SỐ 374QUỐC LỘ 22ĐƯỜNG SỐ 377800
160NGUYỄN THỊ HẸTỈNH LỘ 7CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)260
161TRẦN THỊ NỊTỈNH LỘ 2CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)260
162ĐƯỜNG SỐ 710TỈNH LỘ 2ĐƯỜNG KÊNH ĐÔNG260
163ĐƯỜNG SỐ 711TỈNH LỘ 2CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)300
164PHẠM THỊ ĐIỆPĐƯỜNG TRUNG LẬPĐƯỜNG VÕ VĂN ĐIỀU260
165TRUNG HƯNGĐƯỜNG TRUNG LẬPKÊNH CHÍNH ĐÔNG340
166ĐƯỜNG SỐ 720ĐƯỜNG TRUNG LẬPĐƯỜNG SỐ 726290
167ĐƯỜNG SỐ 733KÊNH N25CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)260
168ĐẶNG CHIÊMNGUYỄN VĂN KHẠGIÁP HẢI990
169ĐƯỜNG 12BĐỖ ĐÌNH NHÂNĐƯỜNG SỐ 12A660
170ĐƯỜNG KHU PHỐ 4VŨ DUY CHÍNGUYỄN VĂN NI660
171ĐƯỜNG SỐ 20NGUYỄN VĂN NTHUỲNH VĂN CỌ880
172ĐƯỜNG SỐ 8ANGUYỄN THỊ TRIỆUĐƯỜNG NHỰA

KHU PHỐ 2

660
173LÊ CẨNNGUYỄN THỊ TRIỆUĐƯỜNG NHỰA

KHU PHỐ 2

880
174NGUYỄN THỊ SẢNGTRỌN ĐƯỜNG1.190
175ĐƯỜNG 183NGÃ BA BÌNH MỸBẾN ĐÒ

(GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG)

1.200
176VÕ THỊ TRÁIKÊNH NỘI ĐỒNG

ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN

ĐƯỜNG

NGUYỄN THỊ LẮNG

390
177VÕ THỊ LỢIĐƯỜNG

NGUYỄN THỊ LẮNG

ĐƯỜNG SỐ 430390
178TRẦN THỊ HÁIĐƯỜNG

LÊ MINH NHỰT

ĐƯỜNG

LÊ MINH NHỰT

350
179CAO THỊ BÈOQUỐC LỘ 22PHẠM THỊ THÀNG260
180PHẠM THỊ THÀNGĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNHĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH330
181PHẠM THỊ THUNGQUỐC LỘ 22ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH330

Bảng giá đất các quận huyện Tp.HCM

Hy vọng bài viết Bảng giá đất Huyện Củ Chi giai đoạn 2020 – 2024 đã mang đến bạn những thông tin bổ ích để tham khảo. Bên cạnh đó, bạn có thể xem thêm các thông tin về bất động sản trên Giagocchudautu.com tại đây:

5/5 - (498 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339