Bảng giá đất Quận 3 giai đoạn 2020 – 2024 – Mới Nhất. Bài viết dưới đây Giagocchudautu.com gửi đến bạn bảng giá đất Quận 3 năm 2020 – 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.
Bảng giá đất Quận 3
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá |
1 | Bà Huyện Thanh Quan | Trọn đường | 46.400 |
2 | Bàn Cờ | Trọn đường | 32.700 |
3 | Các đường trong cư xá Đô Thành | 26.400 | |
4 | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Thị Minh Khai đến Võ Thị Sáu Võ Thị Sáu đến ranh Quận Tân Bình | 61.600 43.800 |
5 | Cao Thắng | Trọn đường | 57.200 |
6 | Công Trường Quốc Tế | Trọn đường | 79.200 |
7 | Điện Biên Phủ | Ngã Bảy đến Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám đến Hai Bà Trưng | 38.400 45.500 |
8 | Đoàn Công Bửu | Trọn đường | 33.400 |
9 | Hai Bà Trưng | Nguyễn Thị Minh Khai đến Võ Thị Sáu Võ Thị Sáu đến Lý Chính Thắng Lý Chính Thắng đến Cầu Kiệu | 65.600 72.700 58.800 |
10 | Hoàng Sa | Trọn đường | 26.400 |
11 | Hồ Xuân Hương | Trọn đường | 42.600 |
12 | Huỳnh Tịnh Của | Trọn đường | 30.000 |
13 | Kỳ Đồng | Trọn đường | 44.000 |
14 | Lê Ngô Cát | Trọn đường | 44.000 |
15 | Lê Qúy Đôn | Trọn đường | 55.000 |
16 | Lê Văn Sỹ | Cầu Lê Văn Sỹ đến Trần Quang Diệu Trần Quang Diệu đến ranh Quận Phú Nhuận | 42.600 39.600 |
17 | Lý Chính Thắng | Ranh Quận 10 đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến ranh Quận 1 | 37.400 41.400 |
18 | Lý Thái Tổ | Trọn đường | 52.800 |
19 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Trọn đường | 64.600 |
20 | Ngô Thời Nhiệm | Trọn đường | 44.000 |
21 | Nguyễn Đình Chiểu | Trọn đường | 61.500 |
22 | Nguyễn Gia Thiều | Trọn đường | 39.600 |
23 | Nguyễn Hiền | Trọn đường | 28.600 |
24 | Nguyễn Phúc Nguyên | Trọn đường | 26.400 |
25 | Nguyễn Sơn Hà | Trọn đường | 28.600 |
26 | Nguyễn Thị Diệu | Trọn đường | 47.000 |
27 | Nguyễn Thị Minh Khai | Hai Bà Trưng đến Cao Thắng Cao Thắng đến ngã 6 Nguyễn Văn Cừ | 77.000 66.000 |
28 | Nguyễn Thiện Thuật | Nguyễn Thị Minh Khai đến Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Đình Chiểu đến Điện Biên Phủ | 44.000 39.600 |
29 | Nguyễn Thông | Hồ Xuân Hương đến Kỳ Đồng Kỳ Đồng đến Trần Văn Đang | 44.000 35.200 |
30 | Nguyễn Thượng Hiền | Trọn đường | 28.000 |
31 | Nguyễn Văn Mai | Trọn đường | 28.000 |
32 | Pasteur | Trần Quốc Toản đến Võ Thị Sáu Võ Thị Sáu đến ranh Quận 1 | 49.500 63.300 |
33 | Phạm Đình Toái | Trọn đường | 37.600 |
34 | Phạm Ngọc Thạch | Trọn đường | 63.300 |
35 | Cống Hộp Rạch Bùng Binh | Trọn đường | 26.600 |
36 | Sư Thiện Chiếu | Trọn đường | 34.500 |
37 | Trần Cao Vân | Trọn đường | 60.000 |
38 | Trần Quang Diệu | Trần Văn Đang đến Lê Văn Sỹ Lê Văn Sỹ đến ranh Quận Phú Nhuận | 33.000 35.200 |
39 | Trần Quốc Thảo | Võ Văn Tần đến Lý Chính Thắng Lý Chính Thắng đến cầu Lê Văn Sỹ | 55.000 48.400 |
40 | Trần Quốc Toản | Trần Quốc Thảo đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến ranh Quận 1 | 35.600 41.000 |
41 | Trần Văn Đang | Trọn đường | 29.600 |
42 | Trương Định | Trọn đường | 57.200 |
43 | Trương Quyền | Trọn đường | 34.500 |
44 | Trường Sa | Trọn đường | 26.400 |
45 | Tú Xương | Trọn đường | 44.000 |
46 | Võ Thị Sáu | Trọn đường | 52.800 |
47 | Võ Văn Tần | Hồ Con Rùa đến Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám đến Cao Thắng | 63.800 55.000 |
48 | Vườn Chuối | Trọn đường | 33.600 |
Bảng giá đất các quận huyện Tp.HCM
- Bảng giá đất Quận 1 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 2 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 4 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 5 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 6 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 7 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 8 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 9 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 10 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 11 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 12 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Bình Tân giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Bình Thạnh giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Phú Nhuận giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Gò Vấp giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Tân Phú giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Tân Bình giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Thủ Đức giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Huyện Bình Chánh giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Huyện Cần Giờ giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Huyện Củ Chi giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Huyện Hóc Môn giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Huyện Nhà Bè giai đoạn 2020 – 2024
Hy vọng bài viết Bảng giá đất Quận 3 giai đoạn 2020 – 2024 đã mang đến bạn những thông tin bổ ích để tham khảo. Bên cạnh đó, bạn có thể xem thêm các thông tin về bất động sản trên Giagocchudautu.com tại đây: