TP.Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất Việt Nam đánh giá về qui mô dân số và mức độ đô thị hóa, đồng thời cũng là đầu tàu kinh tế và là 1 trong những trung tâm văn hóa, giáo dục quan trọng của cả nước. Câu hỏi mà không nhiều người trả lời được đây là hiện tại TP.HCM có bao nhiêu Quận, Huyện, và khu vực nào có diện tích lớn nhất, nhỏ nhất?
Tìm hiểu thêm thông tin:
- Việt Nam rộng thứ mấy thế giới ? Cập nhật mới #2021
- Bản đồ Việt Nam – Update bản đổ Việt Nam mới nhất #2021
- Việt Nam có bao nhiêu thành phố ? Cập nhật mới nhất #2021
- Top #10 toà nhà cao nhất Việt Nam ở thời điểm hiện tại #2021
- Biệt thự đắt nhất Việt Nam – TOP 10 dự án – Nên Xem
- Các Loại Nhà Ở Việt Nam hiện nay – Cách Phân biệt #2021
Thành phố Hồ Chí Minh có bao nhiêu quận, huyện?
Theo số liệu cập nhật gần nhất của Tổng Cục Thống Kê Việt Nam (GSO), dân số trung bình của thành phố Hồ Chí Minh là 9,038,000 người
- 17 quận: quận 1, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 10, quận 11, quận 12, quận Bình Thạnh, quận Phú Nhuận, quận Gò Vấp, TP Thủ Đức (được sát nhập bởi quận 2, quận 9 và quận Thủ Đức), quận Bình Tân, quận Tân Phú, quận Tân Bình.
- 5 huyện: huyện Bình Chánh, huyện Cần Giờ, huyện Nhà Bè, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi.
- TP.HCM có 322 xã, phường.
Diện tích, dân số, mật độ dân số các quận TP.HCM
Quận | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Số Phường/Xã | Mật độ dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Quận 1 | 205,180 | 7.73 | 10 | 26,543 |
Quận 2 | 168,680 | 49.74 | 11 | 3,391 |
Quận 3 | 196,433 | 4.92 | 14 | 39,925 |
Quận 4 | 203,060 | 4.18 | 15 | 48,578 |
Quận 5 | 187,510 | 4.27 | 15 | 43,913 |
Quận 6 | 258,945 | 7.19 | 14 | 36,014 |
Quận 7 | 324,620 | 35.69 | 10 | 9,095 |
Quận 8 | 451,290 | 19.18 | 18 | 23,529 |
Quận 9 | 397,000 | 114 | 13 | 3,482 |
Quận 10 | 372,450 | 5.72 | 15 | 65,113 |
Quận 11 | 332,536 | 5.14 | 16 | 64,695 |
Quận 12 | 520,175 | 52.78 | 11 | 9,855 |
Bình Thạnh | 490,618 | 20.76 | 20 | 23,632 |
Thủ Đức | 524,670 | 48 | 12 | 10,930 |
Gò Vấp | 663,313 | 19.74 | 16 | 33,602 |
Phú Nhuận | 182,477 | 4.88 | 15 | 37,392 |
Tân Bình | 470,350 | 22.38 | 15 | 21,016 |
Tân Phú | 464,493 | 16.06 | 11 | 28,922 |
Bình Tân | 702,650 | 51.89 | 10 | 13,541 |
Diện tích, dân số, mật độ dân số các huyện TP.HCM
Huyện | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người / km²) |
---|---|---|---|
Huyện Nhà Bè | 175,360 | 100 | 7 |
Huyện Hóc Môn | 422,471 | 109 | 12 |
Huyện Củ Chi | 403,038 | 435 | 21 |
Huyện Cần Giờ | 74,960 | 704 | 7 |
Huyện Bình Chánh | 680,000 | 253 | 16 |
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết thêm toàn bộ thông tin diên tích, dân số và mật độ dân số của các quận huyện ở TP HCM (2018).
- Quận 4 là quận có diện tích nhỏ nhất so với các quận còn lại ở TP.HCM với diện tích 4,18 km².
- Quận 9 là quận có diện tích lớn nhất so với các quận còn lại ở TP HCM với diện tích 114 km².
- Quận 2 (168,680 người) là quận có dân số thấp nhất so với các quận khác.
- Quận Tân Bình (702,650 người) là quận có dân số cao nhất so với các quận khác.
- Quận có mật độ dân số thấp nhất là: Quận 2 (3,391.23 người/km²).
- Quận có mật độ dân số cao nhất là: Quận 10 (65,113.64 người/km²) .
Tài liệu Tham Khảo:
- Thành phố Hồ Chí Minh – Wikipedia: https://vi.wikipedia.org/
- Dân số và mật độ dân số năm 2010 phân theo quận, huyện: http://www.pso.hochiminhcity.gov.vn/
Trên đây, Giagocchudautu.com đã điểm qua một vài thông tin thú vị về khu vực TP.HCM. Để xem thêm nhiều thông tin khác về thị trường bất động sản tại TP.HCM.