Bảng giá đất huyện Nhà bè giai đoạn 2020 – 2024 – Mới Nhất. Bài viết dưới đây Giagocchudautu.com gửi đến bạn bảng giá đất huyện Nhà bè năm 2020 – 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.
Bảng giá đất Huyện Nhà Bè
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá |
1 | Phạm Hùng | Ranh huyện Bình Chánh đến cuối đường | 3.000 |
2 | Đặng Nhữ Lâm | Huỳnh Tấn Phát đến Kho Dầu B | 4.500 |
3 | Đào Sư Tích | Lê Văn Lương đến cầu Phước Lộc Cầu Phước Lộc đến cuối đường | 3.400 2.800 |
4 | Đào Tông Nguyên | Huỳnh Tấn Phát đến Kho Dầu C | 4.500 |
5 | Nguyễn Văn Ràng | Trọn đường | 1.740 |
6 | Dương Cát Lợi | Huỳnh Tấn Phát đến Kho Dầu A | 4.500 |
7 | Đường Liên Ấp 2-3 | Trọn đường | 1.440 |
8 | Đường Liên Ấp 3-4 | Trọn đường | 1.440 |
9 | Đường nội bộ khu cán bộ, công nhân viên huyện tại xã Long Thới | Trọn đường | 2.100 |
10 | Đường nội bộ khu dân cư Rạch Nò | Trọn đường | 3.600 |
11 | Đường nội bộ khu dân cư Thái Sơn | Trọn đường | 3.600 |
12 | Đường nội bộ khu dân cư Thanh Nhựt | Trọn đường | 2.550 |
13 | Đường nội bộ khu dân cư Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn | Trọn đường | 5.200 |
14 | Đường nội bộ khu dân cư Khu công nghiệp Hiệp Phước | Trọn đường | 2.400 |
15 | Đường nội bộ khu dân cư khu vực Cầu Bà Sáu | Trọn đường | 2.400 |
16 | Đường nội bộ khu tái định cư Phước Kiển 1 | Trọn đường | 4.400 |
17 | Nguyễn Thị Hương | Trọn đường | 4.200 |
18 | Đường vào kho xăng dầu Lâm Tài Chính | Trọn đường | 4.200 |
19 | Đường vào kho xăng dầu Petechim | Trọn đường | 4.200 |
20 | Đường nội bộ khu dân cư Vitaco | Trọn đường | 2.400 |
21 | Đường nội bộ trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên | Trọn đường | 4.350 |
22 | Đường vào Trường THCS Lê Lợi | Trọn đường | 2.640 |
23 | Huỳnh Tấn Phát | Cầu Phú Xuân đến Đào Tông Nguyên Đào Tông Nguyên đến Mũi Nhà Bè | 6.000 4.800 |
24 | Lê Văn Lương | Cầu Rạch Đĩa đến Mũi Nhà Bè Cầu Long Kiểng đến cầu Rạch Tôm Cầu Rạch Tôm đến cầu Rạch Dơi | 4.200 3.300 2.400 |
25 | Ngô Quang Thắm | Nguyễn Văn Tạo đến Lê Văn Lương | 2.040 |
26 | Ngã Ba Đình | Trọn đường | 1.740 |
27 | Nguyễn Bình | Huỳnh Tấn Phát đến cầu Mương Chuối Cầu Mương Chuối đến Lê Văn Lương Lê Văn Lương đến Đào Sư Tích | 4.200 3.300 2.400 |
28 | Nguyễn Hữu Thọ | Cầu Rạch Đĩa 2 đến cầu Bà Chiêm Cầu bà Chiêm đến đường số 1 khu công nghiệp Hiệp Phước | 8.000 3.900 |
29 | Nguyễn Văn Tạo | Nguyễn Bình đến cầu Hiệp Phước Cầu Hiệp Phước đến sông Kinh Lộ Sông Kinh Lộ đến giáp tỉnh Long An | 3.150 2.040 1.110 |
30 | Phạm Hữu Lầu | Cầu Phước Long đến Lê Văn Lương | 3.600 |
31 | Phan Văn Bảy | Khu công nghiệp Hiệp Phước đến cầu Long Hậu | 2.400 |
32 | Phạm Thị Kỳ | Nguyễn Bình đến Nhà Thiếu Nhi | 4.200 |
33 | Phạm Thị Quy | Trung tâm bồi dưỡng chính trị đến Nhà Thiếu Nhi | 4.200 |
34 | Dương Thị Năm | Nguyễn Bình đến trung tâm bồi dưỡng chính trị | 4.200 |
35 | Lê Thị Kỉnh | Lê Văn Lương đến Nguyễn Hữu Thọ | 3.400 |
36 | Trần Thị Liền | Lê Văn Lương đến ngã rẽ số 1017/56 | 3.400 |
37 | Trần Thị Tao | Lê Văn Lương đến rạch Mỏ Neo | 3.400 |
38 | Đường nội bộ khu dân cư Hồng Lĩnh | Trọn đường | 3.600 |
39 | Đường nội bộ khu dân cư Minh Long | Trọn đường | 3.600 |
40 | Đường nội bộ khu dân cư Gia Việt | Trọn đường | 3.600 |
41 | Đường vào dự án khu dân cư Phú Xuân | Trọn đường | 4.350 |
42 | Đường vào khu dân cư Công ty DVTM- Kinh doanh Nhà Sài Gòn Mới | Trọn đường | 4.350 |
43 | Đường nội bộ khu dân cư Trần Thái | Trọn đường | 4.400 |
44 | Đường nội bộ khu dân cư Tân An Huy | Trọn đường | 4.440 |
45 | Đường nội bộ khu dân cư Vạn Phát Hưng | Trọn đường | 4.200 |
46 | Đường nội bộ khu dân cư Vạn Hưng Phú | Trọn đường | 4.200 |
47 | Đường nội bộ khu dân cư công trình cảng Sài Gòn | Trọn đường | 4.200 |
48 | Đường nội bộ khu dân cư Cotec | Trọn đường | 4.200 |
49 | Đường nội bộ khu tái định cư T30 | Trọn đường | 3.000 |
50 | Đường nội bộ khu dân cư Công ty Thanh Niên | Trọn đường | 1.740 |
51 | Đường nội bộ khu nhà ở giáo viên Lê Hồng Phong | Trọn đường | 2.800 |
52 | Đường nội bộ khu dân cư Nhơn Đức (Công ty Vạn Phúc Hưng) | Trọn đường | 2.400 |
53 | Đường nội bộ khu dân cư 28 hecta (Công ty Dịch vụ Công ích Nhà Bè) | Trọn đường | 2.400 |
54 | Đường nội bộ khu dân cư nhà ở cán bộ chiến sỹ Cục Cảnh sát Hình sự C45 | Trọn đường | 2.400 |
55 | Đường nội bô Công ty Cổ phần Đầu tư Kinh doanh Nhà (The Star Villega) | Trọn đường | 2.040 |
56 | Đường nội bộ khu nhà ở cán bộ chiến sỹ Bộ Công an (Tổng cục 5) | Trọn đường | 3.600 |
Bảng giá đất các quận huyện Tp.HCM
- Bảng giá đất Quận 1 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 2 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 3 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 4 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 5 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 6 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 7 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 8 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 9 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 10 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 11 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 12 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Bình Tân giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Bình Thạnh giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Phú Nhuận giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Gò Vấp giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Tân Phú giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Tân Bình giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Thủ Đức giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Huyện Bình Chánh giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Huyện Cần Giờ giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Huyện Củ Chi giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Huyện Hóc Môn giai đoạn 2020 – 2024
Hy vọng bài viết Bảng giá đất huyện Nhà bè giai đoạn 2020 – 2024 đã mang đến bạn những thông tin bổ ích để tham khảo. Bên cạnh đó, bạn có thể xem thêm các thông tin về bất động sản trên Giagocchudautu.com tại đây: