Bảng giá đất Quận Thủ Đức giai đoạn 2020 – 2024 – Mới Nhất. Bài viết dưới đây Giagocchudautu.com gửi đến bạn bảng giá đất Quận Thủ Đức năm 2020 – 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.
Tìm hiểu thêm: Bảng giá rượu vang thủ đức nhập khẩu mới nhất
UBND thành phố vừa ban hành giá đất quận Thủ Đức, trong đó các đường như Kha Vạn Cân hay Lê Văn Ninh đứng đầu mức giá, cao nhất 19,5 triệu đồng/m2.
Đối với đất phi nông nghiệp, phân loại đô thị như sau: Đối với 19 quận trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, áp dụng khung giá đất của đô thị đặc biệt theo quy định của Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất. Đối với thị trấn của 5 huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì áp dụng theo khung giá đất của đô thị loại V. Đối với các xã thuộc 05 huyện áp dụng theo khung giá đất của xã đồng bằng.
Về phân loại vị trí, mặt tiền đường là nhân tố cần được lưu ý, gồm 4 vị trí. Đầu tiên (vị trí 1) là đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất.
Ba vị trí tiếp sau không giáp giới mặt tiền đường bao gồm: Vị trí 2, áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp giới với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1. Vị trí 3 áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp giới với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2. Vị trí 4 áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.
Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong lề đường của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí. Khi áp dụng quy định trên thì giá đất thuộc đô thị đặc biệt tại vị trí không mặt tiền đường không được thấp hơn mức định giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ, tương ứng với từng loại đất.
Bảng giá đất chi tiết Thủ Đức
Bảng giá đất quận Thủ Đức (TP.HCM) giai đoạn 2020 – 2024: Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | (ĐƯỜNG SỐ 5) BÀ GIANG | QUỐC LỘ 1K | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | 3.700 |
2 | BÌNH CHIỂU | TỈNH LỘ 43 | RANH QUẬN ĐOÀN 4 | 3.700 |
3 | BỒI HOÀN (ĐƯỜNG SỐ 14) | LINH TRUNG | QUỐC LỘ 1 | 3.700 |
4 | CÂY KEO | TÔ NGỌC VÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
5 | CHƯƠNG DƯƠNG | VÕ VĂN NGÂN | KHA VẠN CÂN | 4.800 |
6 | ĐẶNG THỊ RÀNH | DƯƠNG VĂN CAM | TÔ NGỌC VÂN | 6.600 |
7 | ĐẶNG VĂN BI | VÕ VĂN NGÂN | NGUYỄN VĂN BÁ | 7.000 |
8 | ĐÀO TRINH NHẤT ( ĐƯỜNG SỐ 11. PHƯỜNG LINH TÂY) | KHA VẠN CÂN | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | 4.400 |
9 | ĐOÀN CÔNG HỚN | NGÃ BA HỒ VĂN TƯ | VÕ VĂN NGÂN | 8.400 |
10 | ĐƯỜNG SỐ 19. PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH | KHA VẠN CÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
11 | ĐƯỜNG SỐ 27. PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH | PHẠM VĂN ĐỒNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
12 | ĐƯỜNG SỐ 38. PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH | HIỆP BÌNH | CUỐI ĐƯỜNG | 4.200 |
13 | ĐƯỜNG SỐ 17. PHƯỜNG HIỆP BÌNH PHƯỚC | QUỐC LỘ 13 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.400 |
14 | ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG LINH CHIỂU | HOÀNG DIỆU 2 | VÕ VĂN NGÂN | 6.600 |
15 | ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG LINH CHIỂU | HOÀNG DIỆU 2 | KHA VẠN CÂN | 3.700 |
16 | ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG LINH CHIỂU | HOÀNG DIỆU 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 5.200 |
17 | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG LINH ĐÔNG | LINH ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
18 | ĐƯỜNG SỐ 35. PHƯỜNG LINH ĐÔNG | TÔ NGỌC VÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
19 | ĐƯỜNG SỐ 36 (BẾN ĐÒ), PHƯỜNG LINH ĐÔNG | KHA VẠN CÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 4.200 |
20 | ĐƯỜNG SỐ 4 (LINH TÂY), PHƯỜNG LINH TÂY | NGÃ BA NGUYỄN VĂN LỊCH | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
21 | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG LINH TÂY | KHA VẠN CÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 5.200 |
22 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LINH TÂY | KHA VẠN CÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 5.200 |
23 | ĐƯỜNG SỐ 2 (PHƯỜNG LINH TRUNG) | QUỐC LỘ 1 | PHẠM VĂN ĐỒNG | 4.200 |
24 | ĐƯỜNG SỐ 3- PHƯỜNG LINH TRUNG | PHẠM VĂN ĐỒNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | 4.000 |
25 | ĐƯỜNG SỐ 4- PHƯỜNG LINH TRUNG | PHẠM VĂN ĐỒNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | 4.400 |
26 | ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG LINH TRUNG | HOÀNG DIỆU 2 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 4.400 |
27 | ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG LINH TRUNG | HOÀNG DIỆU 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.400 |
28 | ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG LINH TRUNG | HOÀNG DIỆU 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.300 |
29 | ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG LINH TRUNG | ĐƯỜNG SỐ 8 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 4.400 |
30 | ĐƯỜNG SỐ 16. PHƯỜNG LINH TRUNG | LÊ VĂN CHÍ | ĐƯỜNG SỐ 17 | 3.700 |
31 | ĐƯỜNG SỐ 17. PHƯỜNG LINH TRUNG | QUỐC LỘ 1 | XA LỘ HÀ NỘI | 4.300 |
32 | ĐƯỜNG SỐ 18. PHƯỜNG LINH TRUNG | QUỐC LỘ 1 | XA LỘ HÀ NỘI | 4.300 |
33 | ĐLỜNG SỐ 1 VÀ ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG CHỮ U). PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
34 | ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
35 | ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K | ĐƯỜNG SỐ 8 (HIỆP XUÂN) | 3.700 |
36 | ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K | ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUÔNG TRE) | 3.100 |
37 | ĐƯỜNG SỐ 8. (ĐƯỜNG XUÂN HIỆP). PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
38 | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K | ĐƯỜNG SỐ 11 | 3.700 |
39 | ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG LINH XUÂN | ĐƯỜNG SỐ 8 | HẺM 42 ĐƯỜNG 10 | 3.700 |
40 | ĐƯỜNG SỐ 13. PHƯỜNG LINH XUÂN | ĐƯỜNG SỐ 5 (BÀ GIANG) | CUỐI ĐƯỜNG | 3.100 |
41 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG TAM BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG | 3.700 | |
42 | ĐƯỜNG SỐ 93 PHƯỜNG TAM BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG | 3.700 | |
43 | ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG TAM BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 11 | CHÙA QUAN THÁNH ĐẾ QUÂN | 3.800 |
44 | ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG TAM BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG | 3.700 | |
45 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG TAM PHÚ | TÔ NGỌC VÂN | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | 3.700 |
46 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TAM PHÚ | TÔ NGỌC VÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
47 | ĐƯỜNG BÌNH PHÚ. PHƯỜNG TAM PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG | 3.700 | |
48 | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ | NGUYỄN VĂN BÁ (XA LỘ HÀ NỘI) | CUỐI ĐƯỜNG | 3.800 |
49 | ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ | ĐẶNG VĂN BI | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
50 | ĐƯỜNG SỐ 8 PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ | HỒ VĂN TƯ | ĐẶNG VĂN BI | 3.800 |
51 | ĐƯỜNG SỐ 9 PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ | HỒ VĂN TƯ | ĐẶNG VĂN BI | 3.800 |
52 | ĐƯỜNG SỐ 11. PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ | HỒ VĂN TƯ | CẦU PHỐ NHÀ TRÀ | 4.400 |
CẦU PHỐ NHÀ TRÀ | ĐƯỜNG TRƯỜNG THỌ | 3.700 | ||
53 | ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ | ĐƯỜNG SỐ 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
54 | ĐƯỜNG SỐ 11. (TRUÔNG TRE) | NGÃ BA ĐƯỜNG BÀ GIANG | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | 3.700 |
55 | DÂN CHỦ PHƯỜNG BÌNH THỌ | VÕ VĂN NGÂN | ĐẶNG VĂN BI | 8.000 |
56 | DƯƠNG VĂN CAM | KHA VẠN CÂN | PHẠM VĂN ĐỒNG | 5.400 |
57 | GÒ DƯA (HƯƠNG LỘ 25 PHƯỜNG TAM BÌNH) | QUỐC LỘ 1 | CHÂN CẦU VƯỢT GÒ DƯA | 4.400 |
CHÂN CẦU VƯỢT GÒ DƯA | QUỐC LỘ 1 (CHÂN CẦU VƯỢT BÌNH PHƯỚC) | 3.700 | ||
58 | HIỆP BÌNH | KHA VẠN CÂN | QUỐC LỘ 13 | 6.200 |
59 | HỒ VĂN TƯ | NGÀ BA KHA VẠN CÂN | ĐƯỜNG SỐ 10 | 7.400 |
ĐƯỜNG SỐ 10 | CUỐI ĐƯỜNG | 7.100 | ||
60 | HOÀNG DIỆU 2 | KHA VẠN CÂN | LÊ VĂN CHÍ | 8.000 |
61 | KHA VẠN CÂN | NGÃ NĂM CHỢ THỦ ĐỨC | CẦU NGANG | 17.300 |
CẦU NGANG | PHẠM VĂN ĐỒNG | 6.800 | ||
CẦU GÒ DƯA ĐẾN CẦU BÌNH LỢI | BÊN CÓ ĐƯỜNG SẮT | 4.000 | ||
ĐƯỜNG SỐ 20 (P.HIỆP BÌNH CHÁNH) ĐẾN CẦU BÌNH LỢI | BÊN KHÔNG CÓ ĐƯỜNG SẮT | 6.200 | ||
NGÃ NĂM CHỢ THỦ ĐỨC | PHẠM VĂN ĐỒNG | 7.400 | ||
62 | LAM SƠN | TÔ NGỌC VÂN | LÊ VĂN NINH | 6.100 |
63 | LÊ THỊ HOA, PHƯỜNG BÌNH CHIỂU | TỈNH LỘ 43 | QUỐC LỘ 1 | 3.700 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | TỪ | ĐẾN | GIÁ |
64 | LÊ VĂN CHÍ | VÕ VĂN NGÂN | QUỐC LỘ 1 | 4.600 |
65 | LÊ VĂN NINH | NGÃ 5 THỦ ĐỨC | DƯƠNG VĂN CAM | 19.500 |
66 | LINH ĐÔNG | PHẠM VĂN ĐỒNG | TÔ NGỌC VÂN | 4.200 |
67 | LINH TRUNG | KHA VẠN CÂN | XA LỘ HÀ NỘI | 4.800 |
68 | LÝ TẾ XUYÊN | LINH ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
69 | NGÔ CHÍ QUỐC | TỈNH LỘ 43 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
70 | NGUYỄN VĂN BÁ (PHƯỜNG BÌNH THỌ, TRƯỜNG THỌ) | VÕ VĂN NGÂN | CẦU RẠCH CHIẾC | 7.900 |
71 | NGUYỄN VĂN LỊCH | TÔ NGỌC VÂN | KHA VẠN CÂN | 3.700 |
72 | PHÚ CHÂU | QUỐC LỘ 1 | TÔ NGỌC VÂN | 3.700 |
73 | QUỐC LỘ 13 CŨ | QUỐC LỘ 13 MỚI | QUỐC LỘ 1 | 5.200 |
QUỐC LỘ 1 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.400 | ||
74 | QUỐC LỘ 13 MỚI | CẦU BÌNH TRIỆU | CẦU ÔNG DẦU | 6.300 |
CẦU ÔNG DẦU | NGÃ TƯ BÌNH PHƯỚC | 6.300 | ||
NGÃ TƯ BÌNH PHƯỚC | CẦU VĨNH BÌNH | 5.900 | ||
75 | QUỐC LỘ 1 | CẦU BÌNH PHƯỚC | NGÃ TƯ LINH XUÂN | 4.500 |
NGÃ TƯ LINH XUÂN | NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2) | 5.500 | ||
NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2) | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | 3.900 | ||
76 | QUỐC LỘ 1K (KHA VẠN CÂN CŨ | NGÃ TƯ LINH XUÂN | SUỐI NHUM (RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG) | 4.800 |
77 | TAM BÌNH | TÔ NGỌC VÂN | HIỆP BÌNH | 3.700 |
78 | TAM HÀ | TÔ NGỌC VÂN | PHÚ CHÂU | 5.500 |
79 | TAM CHÂU (TAM PHÚ-TAM BÌNH) | PHÚ CHÂU | CUỐI ĐƯỜNG | 4.200 |
80 | THỐNG NHẤT (PHƯỜNG BÌNH THỌ) | VÕ VĂN NGÂN | ĐẶNG VĂN BI | 8.000 |
81 | TỈNH LỘ 43 | NGÃ 4 GÒ DƯA | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | 4.000 |
82 | TÔ NGỌC VÂN | KHA VẠN CÂN | PHẠM VĂN ĐỒNG | 8.000 |
PHẠM VĂN ĐỒNG | CẦU TRẮNG 2 | 6.600 | ||
CẦU TRẮNG 2 | QUỐC LỘ 1 | 4.500 | ||
83 | TÔ VĨNH DIỆN | VÕ VĂN NGÂN | HOÀNG DIỆU 2 | 7.000 |
84 | TRẦN VĂN NỮA (NGÔ QUYỀN) | NGUYỄN VĂN LỊCH | TÔ NGỌC VÂN | 4.000 |
85 | TRƯƠNG VĂN NGƯ | LÊ VĂN NINH | ĐẶNG THỊ RÀNH | 6.200 |
86 | TRƯỜNG THỌ (ĐƯỜNG SỐ 2) | XA LỘ HÀ NỘI | CẦU SẮT | 4.800 |
CẦU SẮT | KHA VẠN CÂN | 4.000 | ||
87 | VÕ VĂN NGÂN | KHA VẠN CÂN | NGÃ TƯ THỦ ĐỨC | 17.600 |
88 | XA LỘ HÀ NỘI (QUỐC LỘ 52) | NGÃ TƯ THU ĐỨC | NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2) | 4.400 |
89 | CÁC ĐƯỜNG NHÁNH LÊN CẦU VƯỢT GÒ DƯA, PHƯỜNG TAM BÌNH | 3.220 | ||
90 | PHẠM VĂN ĐỒNG | CẦU BÌNH LỢI | CẦU GÒ DƯA | 12.600 |
CẦU GÒ DƯA | QUỐC LỘ 1 | 10.500 | ||
91 | ĐƯỜNG SỐ 7, LINH CHIỂU | HOÀNG DIỆU 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.600 |
92 | ĐƯỜNG SỐ 22, LINH ĐÔNG | LÝ TẾ XUYÊN | ĐƯỜNG SỐ 30 | 4.500 |
93 | ĐƯỜNG SỐ 25, LINH ĐÔNG | TÔ NGỌC VÂN | ĐƯỜNG SỐ 8 | 4.500 |
94 | ĐƯỜNG SỐ 30, LINH ĐÔNG | ĐƯỜNG SẮT | CUỐI ĐƯỜNG | 4.500 |
95 | ĐƯỜNG SỐ 5, HIỆP BÌNH CHÁNH | QUỐC LỘ 13 MỚI | CUỐI ĐƯỜNG | 6.600 |
96 | ĐƯỜNG SỐ 3 | QUỐC LỘ 13 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
97 | ĐƯỜNG SỐ 7 | QUỐC LỘ 13 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
98 | ĐƯỜNG SỐ 4 | QUỐC LỘ 13 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
99 | ĐƯỜNG SỐ 12 | QUỐC LỘ 13 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
100 | ĐƯỜNG SỐ 14 | QUỐC LỘ 13 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
101 | ĐƯỜNG SỐ 17 | PHẠM VĂN ĐỒNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
102 | ĐƯỜNG SỐ 18 | PHẠM VĂN ĐỒNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
103 | ĐƯỜNG SỐ 20 | PHẠM VĂN ĐỒNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
104 | ĐƯỜNG SỐ 21 | PHẠM VĂN ĐỒNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
105 | ĐƯỜNG SỐ 23 | PHẠM VĂN ĐỒNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
106 | ĐƯỜNG SỐ 24 | PHẠM VĂN ĐỒNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
107 | ĐƯỜNG SỐ 26 | PHẠM VĂN ĐỒNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
108 | ĐƯỜNG SỐ 49 | KHA VẠN CÂN (CÓ ĐƯỜNG SẮT) | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
109 | ĐƯỜNG 13 | HIỆP BÌNH | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
110 | ĐƯỜNG SỐ 36 | HIỆP BÌNH | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
111 | ĐƯỜNG SỐ 40 | HIỆP BÌNH | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
112 | ĐƯỜNG SỐ 12 | CẦU RẠCH MÔN | NGÃ BA ĐƯỜNG SỐ 26 | 6.000 |
113 | ĐƯỜNG SỐ 10 (KHU PHỐ 4. 5) | TỪ CÔNG VIÊN CHUNG CƯ OPAL RIVERSIDE | CUỐI ĐƯỜNG (GIÁP RANH NHÀ HÀNG BÊN SÔNG) | 6.000 |
114 | ĐƯỜNG SỐ 3 | TỪ NHÀ SỐ 1 ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐẾN ĐẦU ĐƯỜNG 16 | 6.000 |
115 | ĐƯỜNG SỐ 13 | ĐẦU ĐƯỜNG SỐ 16 | GIÁP RANH ĐƯỜNG SỐ 10 | 6.000 |
116 | ĐƯỜNG SỐ 5- LC | ĐƯỜNG HOÀNG DIỆU 2 | ĐƯỜNG SỐ 6 | 5.000 |
117 | ĐƯỜNG SỐ 26. LĐ | LINH ĐÔNG | ĐƯỜNG SỐ 22 | 3.700 |
118 | ĐƯỜNG SỐ 6. LĐ | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 35 | 3.200 |
119 | ĐƯỜNG SỐ 8.LĐ | ĐƯỜNG SỐ 25 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.200 |
120 | Ụ GHE | BÌNH PHÚ | VÀNH ĐAI 2 | 2.400 |
121 | ĐƯỜNG SỐ 2- TP | TÔ NGỌC VÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 2.100 |
122 | ĐƯỜNG SỐ 3- TP | TAM I-IÀ | HẺM 80 ĐƯỜNG 4 | 3.000 |
123 | ĐƯỜNG SỐ 5- TP | TC) NGỌC VÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 2.100 |
124 | ĐƯỜNG SỐ 7- TP | TÔ NGỌC VÂN | TAM CHÂU | 2.100 |
125 | ĐƯỜNG SỐ 8- TP | TÔ NGỌC VÂN | NHÀ SỐ 34 ĐƯỜNG 8 | 2.100 |
126 | ĐƯỜNG SỐ 9- TP | TRỌN ĐƯỜNG | 3.000 | |
127 | LÝ TẾ XUYÊN (NỐI DÀI) | CÂY KEO | TAM BÌNH | 3.700 |
128 | NGUYỄN THỊ NHUNG | QUỐC LỘ 13 MỚI | ĐƯỜNG VEN SÔNG | 5.000 |
129 | ĐINH THỊ THI | QUỐC LỘ 13 MỚI | ĐƯỜNG VEN SÔNG | 5.000 |
130 | ĐƯỜNG SỐ 1. KP.5 | QUỐC LỘ 13 MỚI | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
131 | ĐƯỜNG SỐ 2. KP.6 | QUỐC LỘ 13 MỚI | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
132 | ĐƯỜNG SỐ 3, KP.5 | QUỐC LỘ 13 MỚI | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
133 | ĐƯỜNG SỐ 4, KP.6 | QUỐC LỘ 13 MỚI | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
134 | ĐƯỜNG SỐ 6, KP.6 | QUỐC LỘ 13 MỚI | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
135 | ĐƯỜNG SỐ 7, KP.5 | QUỐC LỘ 13 MỚI | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
136 | ĐƯỜNG SỐ 8, KP.4 | QUỐC LỘ 13 MỚI | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
137 | ĐƯỜNG SỐ 5. KP.5 | ĐƯỜNG SỐ 7, KP.5 | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
138 | ĐƯỜNG SỐ 10, KP.2 | QUỐC LỘ 13 MỚI | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
139 | ĐƯỜNG SỐ 11.KP.3 | QUỐC LỘ 13 CŨ | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
140 | ĐƯỜNG SỐ 12, KP.2 | QUỐC LỘ 13 MỚI | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
141 | ĐƯỜNG SỐ 15, KP.3 | QUỐC LỘ 13 MỚI | CUỐI TUYẾN | 3.800 |
142 | ĐƯỜNG SỐ 21. KP.l | QUỐC LỘ 13 MỚI | CUỐI TUYẾN | 3.800 |
143 | ĐƯỜNG 3, KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH, KP.4 | ĐƯỜNG 20. KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH. KP.4 | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
144 | ĐƯỜNG 14, KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH, KP.4 | HẺM 606. QL.13, KP.4 | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
145 | ĐƯỜNG 1, KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NHUNG. KP.5 | ĐƯỜNG 4. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5 | 4.000 |
146 | ĐƯỜNG 2, KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5 | ĐƯỜNG 1. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 | ĐƯỜNG 8. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5 | 4.000 |
147 | ĐƯỜNG 5. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NHUNG. KP.5 | ĐƯỜNG 15. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 | 4.000 |
148 | ĐƯỜNG 7. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NHUNG. KP.6 | ĐƯỜNG 15. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 | 4.000 |
149 | ĐƯỜNG 9. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5 | ĐƯỜNG 6. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 | ĐƯỜNG 8. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 | 4.000 |
150 | ĐƯỜNG 10. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5 | ĐƯỜNG 5. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 | ĐƯỜNG 15. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 | 4.000 |
151 | ĐƯỜNG 12. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5 | ĐƯỜNG 5. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 | ĐƯỜNG 10. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 | 4.000 |
152 | ĐƯỜNG 13. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 | ĐƯỜNG 5. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 | ĐƯỜNG 10. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 | 4.000 |
153 | ĐƯỜNG 14. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 | ĐƯỜNG 5. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 | ĐƯỜNG 10. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 | 4.000 |
154 | ĐƯỜNG 15. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5 | ĐƯỜNG 5. KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NHUNG. KP.5 | 4.000 |
155 | ĐƯỜNG SỐ 6. KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH. KP.6 | ĐƯỜNG SỐ 3. KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH. KP.6 | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
156 | ĐƯỜNG SỐ 16, KHU NHÀ ĐÔNG NAM | NGUYỄN THỊ NHUNG | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
157 | ĐƯỜNG SỐ 18, KHU NHÀ ĐÔNG NAM | ĐƯỜNG SỐ 7, KHU NHÀ ĐÔNG NAM | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
158 | ĐƯỜNG SỐ 20. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | ĐƯỜNG 33. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
159 | ĐƯỜNG SỐ 22, KHU NHÀ ĐÔNG NAM | NGUYỄN THỊ NHUNG | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
160 | ĐƯỜNG SỐ 24. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | ĐƯỜNG 18. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
161 | ĐƯỜNG SỐ 29, KHU NHÀ ĐÔNG NAM | ĐƯỜNG 15. KHU NHÀ VẠN PHÚC | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
162 | ĐƯỜNG SỐ33, KHU NHÀ ĐÔNG NAM | ĐƯỜNG 18. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
163 | ĐƯỜNG SỐ 34, KHU NHÀ ĐÔNG NAM | NGUYỄN THỊ NHUNG | ĐINH THỊ THI | 4.000 |
164 | ĐƯỜNG SỐ 36. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | ĐƯỜNG 34. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
165 | ĐƯỜNG SỐ 37, KHU NHÀ ĐÔNG NAM | ĐƯỜNG 32. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
166 | ĐƯỜNG SỐ 50, KHU NHÀ ĐÔNG NAM | ĐƯỜNG 53. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
167 | ĐƯỜNG SỐ 52, KHU NHÀ ĐÔNG NAM | ĐƯỜNG 53. KHU NHÀ ĐÔNG NAM | CUỐI TUYẾN | 4.000 |
168 | HẺM 1231 TỈNH LỘ 43 (ĐƯỜNG NAM KHU CHẾ XUẤT) | TỈNH LỘ 43 | NGÔ CHÍ QUỐC | 3.700 |
169 | HẺM 1099 TỈNH LỘ 43. HẺM 108 NGÔ CHÍ QUỐC (ĐƯỜNG NHÁNH PHỤ BA BÒ) | TỈNH LỘ 43 | NGÔ CHÍ QUỐC | 3.700 |
170 | ĐƯỜNG SỐ 6 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) | CẦU BÌNH ĐỨC | ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1 | 4.000 |
171 | ĐƯỜNG SỐ 11 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) | ĐƯỜNG SỐ 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
172 | ĐƯỜNG SỐ 15 KHU PHỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 4 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
173 | ĐƯỜNG SỐ 9 KHU PHỐ 4 | QUỐC LỘ 1 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
174 | ĐƯỜNG SỐ 2 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) | ĐƯỜNG SỐ 23 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
175 | ĐƯỜNG SỐ 4 KHU PHỐ 4. 5. 6 | GIÁP RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | ĐƯỜNG SỐ 3 | 3.000 |
176 | ĐƯỜNG SỐ 13 KHU PHỐ 3. 4. 5 | QUỐC LỘ 1 | LÊ THỊ HOA | 3.000 |
177 | ĐƯỜNG SỐ 19 | ĐƯỜNG SỐ 4 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
178 | ĐƯỜNG SỐ 4 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) | ĐƯỜNG SỐ 15 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
179 | ĐƯỜNG SỐ 1 | NGÃ 3 ĐƯỜNG SỐ 11 VÀ ĐƯỜNG SỐ 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.200 |
180 | ĐƯỜNG SỐ 6 | NGÃ 3 ĐẶNG VĂN BI | KHO VẬN | 4.400 |
181 | ĐƯỜNG SỐ 10 | NGÀ 3 HỔ VĂN TƯ | ĐƯỜNG SỐ 9 | 2.700 |
182 | ĐƯỜNG SỐ 1 | NGÃ 4 RMK | CUỐI ĐƯỜNG | 4.200 |
183 | ĐƯỜNG SỐ 1 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH | 2.300 | ||
184 | DI CING SỐ 2 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH | 2.300 | ||
185 | ĐƯỜNG SỐ 3 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH | 2.300 | ||
186 | ĐƯỜNG SỐ 4 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH | 2.300 | ||
187 | ĐƯỜNG SỐ 5 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH | 2.300 | ||
188 | ĐƯỜNG SỐ 6 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH | 2.300 | ||
189 | ĐƯỜNG SỐ 1 KHU DÂN CƯ HIM LAM | 3.200 | ||
190 | ĐƯỜNG SỐ 2 KHU DÂN CƯ HIM LAM | 3.200 | ||
191 | ĐƯỜNG SỐ 3 KHU DÂN CƯ HIM LAM | 3.200 | ||
192 | NGUYỄN BÁ LUẬT | VÕ VĂN NGÂN | ĐƯỜNG SỐ 4 | 8.000 |
193 | ĐƯỜNG SỐ 4 | DÂN CHỦ | ĐƯỜNG SỐ 9 | 4.500 |
194 | ĐƯỜNG SỐ 6 | DÂN CHỦ | ĐƯỜNG SỐ 9 | 5.000 |
195 | ĐƯỜNG SỐ 8 | NGUYỄN BÁ LUẬT | ĐƯỜNG SỐ 9 | 4.500 |
196 | ĐƯỜNG SỐ 9 | ĐẶNG VĂN BI | ĐƯỜNG SỐ 8 | 5.000 |
197 | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 9 | VÕ VĂN NGÂN | 7.000 |
198 | ĐƯỜNG SỐ 13 | VÕ VĂN NGÂN | HẺM 20 | 7.000 |
HẺM 20 | ĐẶNG VĂN BI | 5.500 | ||
199 | BÁC ÁI | VÕ VĂN NGÂN | ĐẶNG VĂN BI | 6.200 |
200 | CÔNG LY | CHU MẠNH TRINH | ĐẶNG VĂN BI | 6.200 |
201 | ĐOÀN KẾT | VÕ VĂN NGÂN | KHỔNG TỬ | 6.200 |
202 | ĐỘC LẬP | EINSTEIN | LÊ QUÝ ĐÔN | 6.200 |
203 | ĐỒNG TIẾN | HỒNG ĐỨC | CUỐI ĐƯỜNG | 6.200 |
204 | HÒA BÌNH | KHỔNG TỬ | ĐẶNG VĂN BI | 6.200 |
205 | HỮU NGHỊ | VÕ VĂN NGÂN | HÀN THUYÊN | 6.200 |
206 | NGUYỄN KHUYẾN | ĐOÀN KẾT | THỐNG NHẤT | 6.200 |
207 | CHU MẠNH TRINH | DÂN CHỦ | THỐNG NHẤT | 6.200 |
208 | LƯƠNG KHẢI SIÊU | DÂN CHỦ | ĐOÀN KẾT | 6.200 |
209 | HÀN THUYÊN | ĐOÀN KẾT | NGUYỄN VĂN BÁ | 6.200 |
210 | KHỔNG TỬ | DÂN CHỦ | NGUYỄN VĂN BÁ | 6.200 |
211 | EINSTEIN | DÂN CHỦ | NGUYỄN VĂN BÁ | 6.200 |
212 | HỒNG ĐỨC | DÂN CHỦ | NGUYỄN VĂN BÁ | 6.200 |
213 | LÊ QUÝ ĐÔN | BÁC ÁI | NGUYỄN VĂN BÁ | 6.200 |
214 | PHAN HUY ÍCH | THỐNG NHẤT | NGUYỄN VĂN BÁ | 6.200 |
215 | TAGORE | THỐNG NI1ẤT | NGUYỄN VĂN BÁ | 6.200 |
216 | NGUYỄN CÔNG TRỨ | THỐNG NHẤT | NGUYỄN VĂN BÁ | 6.200 |
217 | NGUYỄN BỈNH KHIÊM | THỐNG NHẤT | NGUYỄN VĂN BÁ | 6.200 |
218 | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | THỐNG NHẤT | NGUYỄN VĂN BÁ | 6.200 |
219 | CHU YĂN AN | THỐNG NHẤT | NGUYỄN VĂN BÁ | 6.200 |
220 | ALEXANDREDE RHOLIE | THỐNG NHẤT | NGUYỄN VĂN BÁ | 6.200 |
221 | PASTEUR | THỐNG NHẤT | NGUYỄN VĂN BÁ | 6.200 |
222 | ĐƯỜNG SỐ 5. LINH TÂY | ĐƯỜNG SỐ 4 | PHẠM VĂN ĐỒNG | 3.000 |
223 | ĐƯỜNG SỐ 6 . LINH TÂY | PHẠM VĂN ĐỒNG | ĐƯỜNG SỐ 9 | 3.500 |
224 | ĐƯỜNG SỐ 8. LINH TÂY | KHA VẠN CÂN | ĐƯỜNG SỐ 9 | 3.500 |
225 | ĐƯỜNG SỐ 1 -TB | QUỐC LỘ 1 | PHÚ CHÂU | 3.700 |
226 | ĐƯỜNG SỐ 2 -TB | TRỌN ĐƯỜNG | 3.700 | |
227 | ĐƯỜNG SỐ 3 -TB | TRỌN ĐƯỜNG | 3.700 | |
228 | ĐƯỜNG SỐ 4-TB | TRỌN ĐƯỜNG | 3.700 | |
229 | ĐƯỜNG SỐ 11 -TB | ĐƯỜNG SỐ 10 | NHÀ SỐ 128 | 4.000 |
230 | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU CHỢ TAM BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG | 4.300 | |
231 | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAVICO PHƯỜNG TAM BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG | 3.700 | |
232 | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TAM BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG | 4.300 | |
233 | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM THỦ ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG | 3.700 | |
234 | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TỔ 2, HẺM SỐ 10. ĐƯỜNG 7. KHU PHỐ 2 | TRỌN ĐƯỜNG | 3.500 | |
235 | ĐƯỜNG SỐ 1 -LTR | PHẠM VĂN ĐỒNG | ĐƯỜNG SỐ 4 | 4.200 |
236 | ĐƯỜNG SỐ 5-LTR | HOÀNG DIỆU 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.200 |
237 | ĐƯỜNG SỐ 10-LTR | ĐƯỜNG SỐ 8 | LINH TRUNG | 4.200 |
238 | ĐƯỜNG SỐ 11-LTR | LÊ VĂN CHÍ | LINH TRUNG | 4.200 |
239 | ĐƯỜNG SỐ 12-LTR | ĐƯỜNG SỐ 13 | QUỐC LỘ 1 | 4.000 |
240 | ĐƯỜNG SỐ 13-LTR | ĐƯỜNG SỐ 14 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 4.000 |
241 | ĐƯỜNG SỐ 15-LTR | ĐƯỜNG SỐ 14 | ĐƯỜNG SỐ 12 | 4.000 |
242 | ĐƯỜNG SỐ 2 – LX (VÀNH ĐAI ĐHQG) | QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
243 | ĐƯỜNG SỐ 15- LX (NGUYỄN TRI PHƯƠNG – PHƯỜNG AN BÌNH. DĨ AN. BÌNH DƯƠNG) | ĐƯỜNG SỐ 15 | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | 3.700 |
244 | ĐƯỜNG SỐ 2-LX. KHU TĐC 6.8HA | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM | 3.700 |
245 | ĐƯỜNG SỐ 4- LX. KHU TĐC 6,8 HA | ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
246 | ĐƯỜNG SỐ 5- LX. KHU TĐC 6,8 HA | ĐƯỜNG SỐ 8 | ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM | 3.700 |
Bảng giá đất các quận huyện Tp.HCM
- Bảng giá đất Quận 1 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 2 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 3 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 4 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 5 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 6 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 7 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 8 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 9 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 10 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 11 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 12 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Bình Tân giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Bình Thạnh giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Phú Nhuận giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Gò Vấp giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Tân Phú giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Tân Bình giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Huyện Bình Chánh giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Huyện Cần Giờ giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Huyện Củ Chi giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Huyện Hóc Môn giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Huyện Nhà Bè giai đoạn 2020 – 2024
Hy vọng bài viết Bảng giá đất Quận Thủ Đức giai đoạn 2020 – 2024 đã mang đến bạn những thông tin bổ ích để tham khảo. Bên cạnh đó, bạn có thể xem thêm các thông tin về bất động sản trên Giagocchudautu.com tại đây: