Bảng giá đất Quận 12 giai đoạn 2020 – 2024 – Mới Nhất. Bài viết dưới đây Giagocchudautu.com gửi đến bạn bảng giá đất Quận 12 năm 2020 – 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.
Bảng giá đất Quận 12
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá |
1 | Bùi Công Trừng | Trọn đường | 1.700 |
2 | Bùi Văn Ngữ | Trọn đường | 2.600 |
3 | Đình Giao Khẩu | Trọn đường | 2.000 |
4 | Đông Hưng Thuận 2 | Trọn đường | 3.400 |
5 | Hà Huy Giáp | Cầu An Lộc đến ngã tư Ga Ngã tư Ga đến sông Sài | 5.500 3.330 |
6 | Trần Thị Bảy | Nguyễn Thị Búp đến Nguyễn Ánh Thủ | 3.000 |
7 | Nguyễn Thị Tràng | Nguyễn Thị Kiều đến Nguyễn Ánh Thủ | 3.200 |
8 | Nguyễn Thị Đặng | Quốc lô 1 đến Nguyễn Ánh Thủ | 3.200 |
9 | Hương lộ 80B | Trọn đường | 3.500 |
10 | Lê Đức Thọ | Cầu Trường Đai đến ngã tư Tân Thới Hiệp | 4.400 |
11 | Lê Thị Riêng | Quốc lộ 1 đến Thới An 16 Thới An 16 đến cuối đường | 4.800 3.750 |
12 | Lê Văn Khương | Ngã tư Thới Hiệp đến cầu Dừa | 4.500 |
13 | Nguyễn Ánh Thủ | Lê Văn Khương đến Tô Ký Tô Ký đến Quốc lộ 22 | 5.000 7.000 |
14 | Nguyễn Thành Vĩnh | Trọn đường | 3.000 |
15 | Nguyễn Văn Quá | Trọn đường | 5.750 |
16 | Phan Văn Hớn | Trọn đường | 7.400 |
17 | Quốc lộ 1 | Giáp Bình Tân đến ngã tư Ga Ngã tư Ga đến cầu Bình Phước | 3.700 2.880 |
18 | Quốc lộ 22 | Ngã tư An Sương đến ngã tư Trung Chánh | 5.700 |
19 | Tân Chánh Hiệp 10 | Trọn đường | 3.600 |
20 | Huỳnh Thị Hai (bao gồm TCH 13) | Nguyễn Ánh Thủ đến Dương Thị Mười | 3.400 |
21 | Tân Chánh Hiệp 33 (đường Đông Bắc sau phần mềm Quang Trung) | Trọn đường | 3.400 |
22 | Dương Thị Mười | Tân Chánh Hiệp 33 (đường Đông Bắc sau phần mềm Quang Trung) đến Nguyễn Ánh Thủ | 3.600 |
23 | Nguyễn Thị Căn | Trọn đường | 3.00 |
24 | Tân Thới Nhất 01 | Phan Văn Hớn đến Quốc lộ 1 | 3.400 |
25 | Tân Thới Nhất 02 | Tân Thới Nhất 01 đến Tân Thới Nhất 05 | 3.000 |
26 | Tân Thới Nhất 06 | Phan Văn Hớn đến Quốc lộ 1 | 2.800 |
27 | Tân Thới Nhất 08 | Tân Thới Nhất 02 đến Phan Văn Hớn Phan Văn Hớn đến rạch Cầu Sa | 3.600 3.600 |
28 | Nguyễn Thị Sáu | Hà Huy Giáp đến trại cá sấu Hoa Cà | 2.000 |
29 | Thạnh Xuân 13 | Quốc lộ 1 đến cổng Gò Sao | 1.800 |
30 | Nguyễn Thị Kiêu | Lê Văn Khương đến Lê Thị Riêng | 3.200 |
31 | Tô Ký (tỉnh lộ 15 cũ) | Cầu vượt Chợ Cầu đến Quốc lộ 1 | 6.250 |
32 | Tô Ký | Cầu vượt Quang Trung đến ngã ba Bầu | 4.700 |
33 | Tô Ngọc Vân | Cầu Bến Phân đến Quốc lộ 1 Quốc lộ 1 đến Hà Huy Giáp | 2.750 2.500 |
34 | Trung Mỹ Tây 13 | Tô Ký đến tuyến nước sạch | 3.800 |
35 | Trung Mỹ Tây 2A | Quốc lộ 22 đến Trường Quân Khu 7 | 3.800 |
36 | Lê Thị Nho | Trọn đường | 2.400 |
37 | Trung Mỹ Tây 08 | Nguyễn Ánh Thủ đến Nhà tưởng niệm Nguyễn An Ninh | 3.400 |
38 | Trường Chinh | Cầu Tham Lương đến ngã tư An Sương | 8.750 |
39 | Vườn Lài | Quốc lộ 1 đến bến đò An Phú Đông | 2.250 |
40 | Thạnh Lộc 15 | Quốc lộ 1 đến sông Sài Gòn | 2.000 |
41 | Tân Thới Hiệp 07 | Quốc lộ 1 đến Dương Thị Mười | 3.400 |
42 | Hà Thị Khiêm | Quốc lộ 1 đến cuối tuyến | 2.900 |
43 | Hiệp Thành 44 | Hiệp Thành 06 đến Nguyễn Thị Búp | 2.400 |
44 | Trần Thị Hè | Nguyễn Ánh Thủ đến đường BĐH khu phố 4 | 2.400 |
45 | Đường vào khu TDC 1,3ha | Nguyễn Ánh Thủ đến Hiệp Thành 12 (BĐH khu phố 4 | 3.000 |
46 | Hà Đặc | Trung Mỹ Tây 13 đến Nguễ Ánh Thủ | 3.400 |
47 | Tân Chánh Hiệp 25 | Huỳnh Thị Hai đến Tân Chánh Hiệp 18 | 3.000 |
48 | Tân Chánh Hiệp 7 | Nguyễn Ánh Thủ đến Tân Chánh Hiệp 03 | 3.000 |
49 | Tân Chánh Hiệp 3 | Tân Chánh Hiệp 07 đến Trần Thị Búp | 3.000 |
50 | Tân Chánh Hiệp 18 | Tô Ký đến Tân Chánh Hiệp 25 | 3.400 |
51 | Tân Chánh Hiệp 35 | Tô Ký đến Tân Chánh Hiệp 34 | 3.000 |
52 | Tân Chánh Hiệp 34 | Tân Chánh Hiệp 35 đến Tân Chánh Hiệp 36 | 3.000 |
53 | Tân Chánh Hiệp 36 | Tân Chánh Hiệp 34 đến Tân Chánh Hiệp 33 | 3.000 |
54 | Trần Thị Cờ | Lê Văn Khương đến Thới An 05 | 3.000 |
55 | Thới An 16 | Lê Văn Khương đến cầu sắt | 3.000 |
56 | Thới An 13 | Lê Văn Khương đến Lê Thị Riêng | 3.000 |
57 | Tuyến song hành | Trọn đường | 2.000 |
58 | Thạnh Lộc 16 | Ngã tư Ga đến thửa đất số 162, tờ 21 | 2.000 |
59 | Tân Thới Nhất | Trọn đường | 3.200 |
Bảng giá đất các quận huyện Tp.HCM
- Bảng giá đất Quận 1 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 2 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 3 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 4 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 5 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 6 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 7 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 9 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 10 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 11 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận 8 giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Bình Tân giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Bình Thạnh giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Phú Nhuận giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Gò Vấp giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Tân Phú giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Tân Bình giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Quận Thủ Đức giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Huyện Bình Chánh giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Huyện Cần Giờ giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Huyện Củ Chi giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Huyện Hóc Môn giai đoạn 2020 – 2024
- Bảng giá đất Huyện Nhà Bè giai đoạn 2020 – 2024
Hy vọng bài viết Bảng giá đất Quận 12 giai đoạn 2020 – 2024 đã mang đến bạn những thông tin bổ ích để tham khảo. Bên cạnh đó, bạn có thể xem thêm các thông tin về bất động sản trên Giagocchudautu.com tại đây: