Bảng giá đất Thủ Đức giai đoạn 2020 – 2024 – Mới Nhất

Bảng giá đất Quận Thủ Đức giai đoạn 2020 – 2024 – Mới Nhất. Bài viết dưới đây Giagocchudautu.com gửi đến bạn bảng giá đất Quận Thủ Đức năm 2020 – 2024, được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 năm 01 năm 2020 của UBND thành phố.

Bảng giá đất Quận Thủ Đức

Tìm hiểu thêm: Bảng giá rượu vang thủ đức nhập khẩu mới nhất

UBND thành phố vừa ban hành giá đất quận Thủ Đức, trong đó các đường như Kha Vạn Cân hay Lê Văn Ninh đứng đầu mức giá, cao nhất 19,5 triệu đồng/m2.

Đối với đất phi nông nghiệp, phân loại đô thị như sau: Đối với 19 quận trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, áp dụng khung giá đất của đô thị đặc biệt theo quy định của Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất. Đối với thị trấn của 5 huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì áp dụng theo khung giá đất của đô thị loại V. Đối với các xã thuộc 05 huyện áp dụng theo khung giá đất của xã đồng bằng.

Về phân loại vị trí, mặt tiền đường là nhân tố cần được lưu ý, gồm 4 vị trí. Đầu tiên (vị trí 1) là đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất.

Ba vị trí tiếp sau không giáp giới mặt tiền đường bao gồm: Vị trí 2, áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp giới với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1. Vị trí 3 áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp giới với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2. Vị trí 4 áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.

Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong lề đường của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí. Khi áp dụng quy định trên thì giá đất thuộc đô thị đặc biệt tại vị trí không mặt tiền đường không được thấp hơn mức định giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ, tương ứng với từng loại đất.

Bảng giá đất chi tiết Thủ Đức

Bảng giá đất quận Thủ Đức (TP.HCM) giai đoạn 2020 – 2024: Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STTTÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNGGIÁ
TỪĐẾN
 1(ĐƯỜNG SỐ 5)

BÀ GIANG

QUỐC LỘ 1KRANH TỈNH

BÌNH DƯƠNG

3.700
 2BÌNH CHIỂUTỈNH LỘ 43RANH QUẬN ĐOÀN 43.700
 3BỒI HOÀN (ĐƯỜNG SỐ 14)LINH TRUNGQUỐC LỘ 13.700
 4CÂY KEOTÔ NGỌC VÂNCUỐI ĐƯỜNG3.700
 5CHƯƠNG DƯƠNGVÕ VĂN NGÂNKHA VẠN CÂN4.800
 6ĐẶNG THỊ RÀNHDƯƠNG VĂN CAMTÔ NGỌC VÂN6.600
 7ĐẶNG VĂN BIVÕ VĂN NGÂNNGUYỄN VĂN BÁ7.000
 8ĐÀO TRINH NHẤT ( ĐƯỜNG SỐ 11. PHƯỜNG LINH TÂY)KHA VẠN CÂNRANH TỈNH

BÌNH DƯƠNG

4.400
 9ĐOÀN CÔNG HỚNNGÃ BA HỒ VĂN TƯVÕ VĂN NGÂN8.400
10ĐƯỜNG SỐ 19.

PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH

KHA VẠN CÂNCUỐI ĐƯỜNG4.800
11ĐƯỜNG SỐ 27.

PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH

PHẠM VĂN ĐỒNGCUỐI ĐƯỜNG4.800
12ĐƯỜNG SỐ 38.

PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH

HIỆP BÌNHCUỐI ĐƯỜNG4.200
13ĐƯỜNG SỐ 17.

PHƯỜNG HIỆP BÌNH PHƯỚC

QUỐC LỘ 13CUỐI ĐƯỜNG4.400
14ĐƯỜNG SỐ 6.

PHƯỜNG LINH CHIỂU

HOÀNG DIỆU 2VÕ VĂN NGÂN6.600
15ĐƯỜNG SỐ 16,

PHƯỜNG LINH CHIỂU

HOÀNG DIỆU 2KHA VẠN CÂN3.700
16ĐƯỜNG SỐ 17,

PHƯỜNG LINH CHIỂU

HOÀNG DIỆU 2CUỐI ĐƯỜNG5.200
17ĐƯỜNG 24,

PHƯỜNG LINH ĐÔNG

LINH ĐÔNGCUỐI ĐƯỜNG3.700
18ĐƯỜNG SỐ 35.

PHƯỜNG LINH ĐÔNG

TÔ NGỌC VÂNCUỐI ĐƯỜNG4.800
19ĐƯỜNG SỐ 36 (BẾN ĐÒ),

PHƯỜNG LINH ĐÔNG

KHA VẠN CÂNCUỐI ĐƯỜNG4.200
20ĐƯỜNG SỐ 4 (LINH TÂY), PHƯỜNG LINH TÂYNGÃ BA

NGUYỄN VĂN LỊCH

CUỐI ĐƯỜNG3.700
21ĐƯỜNG SỐ 9,

PHƯỜNG LINH TÂY

KHA VẠN CÂNCUỐI ĐƯỜNG5.200
22ĐƯỜNG SỐ 12,

PHƯỜNG LINH TÂY

KHA VẠN CÂNCUỐI ĐƯỜNG5.200
23ĐƯỜNG SỐ 2 (PHƯỜNG LINH TRUNG)QUỐC LỘ 1PHẠM VĂN ĐỒNG4.200
24ĐƯỜNG SỐ 3- PHƯỜNG LINH TRUNGPHẠM VĂN ĐỒNGĐƯỜNG SỐ 14.000
25ĐƯỜNG SỐ 4- PHƯỜNG LINH TRUNGPHẠM VĂN ĐỒNGĐƯỜNG SỐ 14.400
26ĐƯỜNG SỐ 6.

PHƯỜNG LINH TRUNG

HOÀNG DIỆU 2ĐƯỜNG SỐ 74.400
27ĐƯỜNG SỐ 7.

PHƯỜNG LINH TRUNG

HOÀNG DIỆU 2CUỐI ĐƯỜNG4.400
28ĐƯỜNG SỐ 8.

PHƯỜNG LINH TRUNG

HOÀNG DIỆU 2CUỐI ĐƯỜNG4.300
29ĐƯỜNG SỐ 9.

PHƯỜNG LINH TRUNG

ĐƯỜNG SỐ 8ĐƯỜNG SỐ 74.400
30ĐƯỜNG SỐ 16.

PHƯỜNG LINH TRUNG

LÊ VĂN CHÍĐƯỜNG SỐ 173.700
31ĐƯỜNG SỐ 17.

PHƯỜNG LINH TRUNG

QUỐC LỘ 1XA LỘ HÀ NỘI4.300
32ĐƯỜNG SỐ 18.

PHƯỜNG LINH TRUNG

QUỐC LỘ 1XA LỘ HÀ NỘI4.300
33ĐLỜNG SỐ 1 VÀ ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG CHỮ U).

PHƯỜNG LINH XUÂN

QUỐC LỘ 1KCUỐI ĐƯỜNG3.700
34ĐƯỜNG SỐ 4.

PHƯỜNG LINH XUÂN

QUỐC LỘ 1KCUỐI ĐƯỜNG3.700
35ĐƯỜNG SỐ 6.

PHƯỜNG LINH XUÂN

QUỐC LỘ 1KĐƯỜNG SỐ 8 (HIỆP XUÂN)3.700
36ĐƯỜNG SỐ 7.

PHƯỜNG LINH XUÂN

QUỐC LỘ 1KĐƯỜNG SỐ 11 (TRUÔNG TRE)3.100
37ĐƯỜNG SỐ 8.

(ĐƯỜNG XUÂN HIỆP).

PHƯỜNG LINH XUÂN

QUỐC LỘ 1KCUỐI ĐƯỜNG3.700
38ĐƯỜNG SỐ 9,

PHƯỜNG LINH XUÂN

QUỐC LỘ 1KĐƯỜNG SỐ 113.700
39ĐƯỜNG SỐ 10.

PHƯỜNG LINH XUÂN

ĐƯỜNG SỐ 8HẺM 42 ĐƯỜNG 103.700
40ĐƯỜNG SỐ 13.

PHƯỜNG LINH XUÂN

ĐƯỜNG SỐ 5 (BÀ GIANG)CUỐI ĐƯỜNG3.100
41ĐƯỜNG SỐ 7,

PHƯỜNG TAM BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG3.700
42ĐƯỜNG SỐ 93

PHƯỜNG TAM BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG3.700
43ĐƯỜNG SỐ 10.

PHƯỜNG TAM BÌNH

ĐƯỜNG SỐ 11CHÙA QUAN THÁNH

ĐẾ QUÂN

3.800
44ĐƯỜNG SỐ 12.

PHƯỜNG TAM BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG3.700
45ĐƯỜNG SỐ 4,

PHƯỜNG TAM PHÚ

TÔ NGỌC VÂNRANH

TỈNH BÌNH DƯƠNG

3.700
46ĐƯỜNG SỐ 6,

PHƯỜNG TAM PHÚ

TÔ NGỌC VÂNCUỐI ĐƯỜNG3.700
47ĐƯỜNG BÌNH PHÚ.

PHƯỜNG TAM PHÚ

TRỌN ĐƯỜNG3.700
48ĐƯỜNG SỐ 3,

PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ

NGUYỄN VĂN BÁ (XA LỘ HÀ NỘI)CUỐI ĐƯỜNG3.800
49ĐƯỜNG SỐ 4.

PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ

ĐẶNG VĂN BICUỐI ĐƯỜNG3.700
50ĐƯỜNG SỐ 8

PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ

HỒ VĂN TƯĐẶNG VĂN BI3.800
51ĐƯỜNG SỐ 9

PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ

HỒ VĂN TƯĐẶNG VĂN BI3.800
52ĐƯỜNG SỐ 11.

PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ

HỒ VĂN TƯCẦU PHỐ NHÀ TRÀ4.400
CẦU PHỐ NHÀ TRÀĐƯỜNG TRƯỜNG THỌ3.700
53ĐƯỜNG SỐ 12.

PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ

ĐƯỜNG SỐ 2CUỐI ĐƯỜNG3.700
54ĐƯỜNG SỐ 11.

(TRUÔNG TRE)

NGÃ BA

ĐƯỜNG BÀ GIANG

RANH TỈNH

BÌNH DƯƠNG

3.700
55DÂN CHỦ

PHƯỜNG BÌNH THỌ

VÕ VĂN NGÂNĐẶNG VĂN BI8.000
56DƯƠNG VĂN CAMKHA VẠN CÂNPHẠM VĂN ĐỒNG5.400
57GÒ DƯA

(HƯƠNG LỘ 25

PHƯỜNG TAM BÌNH)

QUỐC LỘ 1CHÂN CẦU VƯỢT

GÒ DƯA

4.400
CHÂN CẦU VƯỢT

GÒ DƯA

QUỐC LỘ 1

(CHÂN CẦU VƯỢT BÌNH PHƯỚC)

3.700
58HIỆP BÌNHKHA VẠN CÂNQUỐC LỘ 136.200
59HỒ VĂN TƯNGÀ BA

KHA VẠN CÂN

ĐƯỜNG SỐ 107.400
ĐƯỜNG SỐ 10CUỐI ĐƯỜNG7.100
60HOÀNG DIỆU 2KHA VẠN CÂNLÊ VĂN CHÍ8.000
61KHA VẠN CÂNNGÃ NĂM

CHỢ THỦ ĐỨC

CẦU NGANG17.300
CẦU NGANGPHẠM VĂN ĐỒNG6.800
CẦU GÒ DƯA ĐẾN

CẦU BÌNH LỢI

BÊN CÓ ĐƯỜNG SẮT4.000
ĐƯỜNG SỐ 20

(P.HIỆP BÌNH CHÁNH) ĐẾN CẦU BÌNH LỢI

BÊN KHÔNG CÓ

ĐƯỜNG SẮT

6.200
NGÃ NĂM CHỢ

THỦ ĐỨC

PHẠM VĂN ĐỒNG7.400
62LAM SƠNTÔ NGỌC VÂNLÊ VĂN NINH6.100
63LÊ THỊ HOA,

PHƯỜNG BÌNH CHIỂU

TỈNH LỘ 43QUỐC LỘ 13.700
STTTÊN ĐƯỜNGTỪĐẾNGIÁ
64LÊ VĂN CHÍVÕ VĂN NGÂNQUỐC LỘ 14.600
65LÊ VĂN NINHNGÃ 5 THỦ ĐỨCDƯƠNG VĂN CAM19.500
66LINH ĐÔNGPHẠM VĂN ĐỒNGTÔ NGỌC VÂN4.200
67LINH TRUNGKHA VẠN CÂNXA LỘ HÀ NỘI4.800
68LÝ TẾ XUYÊNLINH ĐÔNGCUỐI ĐƯỜNG3.700
69NGÔ CHÍ QUỐCTỈNH LỘ 43CUỐI ĐƯỜNG3.700
70NGUYỄN VĂN BÁ (PHƯỜNG BÌNH THỌ, TRƯỜNG THỌ)VÕ VĂN NGÂNCẦU RẠCH CHIẾC7.900
71NGUYỄN VĂN LỊCHTÔ NGỌC VÂNKHA VẠN CÂN3.700
72PHÚ CHÂUQUỐC LỘ 1TÔ NGỌC VÂN3.700
73QUỐC LỘ 13 CŨQUỐC LỘ 13 MỚIQUỐC LỘ 15.200
QUỐC LỘ 1CUỐI ĐƯỜNG4.400
74QUỐC LỘ 13 MỚICẦU BÌNH TRIỆUCẦU ÔNG DẦU6.300
CẦU ÔNG DẦUNGÃ TƯ BÌNH PHƯỚC6.300
NGÃ TƯ BÌNH PHƯỚCCẦU VĨNH BÌNH5.900
75QUỐC LỘ 1CẦU BÌNH PHƯỚCNGÃ TƯ LINH XUÂN4.500
NGÃ TƯ LINH XUÂNNÚT GIAO THÔNG

THỦ ĐỨC (TRẠM 2)

5.500
NÚT GIAO THÔNG

THỦ ĐỨC (TRẠM 2)

RANH TỈNH

BÌNH DƯƠNG

3.900
76QUỐC LỘ 1K (KHA VẠN CÂN CŨNGÃ TƯ LINH XUÂNSUỐI NHUM (RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG)4.800
77TAM BÌNHTÔ NGỌC VÂNHIỆP BÌNH3.700
78TAM HÀTÔ NGỌC VÂNPHÚ CHÂU5.500
79TAM CHÂU

(TAM PHÚ-TAM BÌNH)

PHÚ CHÂUCUỐI ĐƯỜNG4.200
80THỐNG NHẤT (PHƯỜNG BÌNH THỌ)VÕ VĂN NGÂNĐẶNG VĂN BI8.000
81TỈNH LỘ 43NGÃ 4 GÒ DƯARANH TỈNH

BÌNH DƯƠNG

4.000
82TÔ NGỌC VÂNKHA VẠN CÂNPHẠM VĂN ĐỒNG8.000
PHẠM VĂN ĐỒNGCẦU TRẮNG 26.600
CẦU TRẮNG 2QUỐC LỘ 14.500
83TÔ VĨNH DIỆNVÕ VĂN NGÂNHOÀNG DIỆU 27.000
84TRẦN VĂN NỮA (NGÔ QUYỀN)NGUYỄN VĂN LỊCHTÔ NGỌC VÂN4.000
85TRƯƠNG VĂN NGƯLÊ VĂN NINHĐẶNG THỊ RÀNH6.200
86TRƯỜNG THỌ (ĐƯỜNG SỐ 2)XA LỘ HÀ NỘICẦU SẮT4.800
CẦU SẮTKHA VẠN CÂN4.000
87VÕ VĂN NGÂNKHA VẠN CÂNNGÃ TƯ THỦ ĐỨC17.600
88XA LỘ HÀ NỘI (QUỐC LỘ 52)NGÃ TƯ THU ĐỨCNÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2)4.400
89CÁC ĐƯỜNG NHÁNH LÊN CẦU VƯỢT GÒ DƯA, PHƯỜNG TAM BÌNH3.220
90PHẠM VĂN ĐỒNGCẦU BÌNH LỢICẦU GÒ DƯA12.600
CẦU GÒ DƯAQUỐC LỘ 110.500
91ĐƯỜNG SỐ 7, LINH CHIỂUHOÀNG DIỆU 2CUỐI ĐƯỜNG4.600
92ĐƯỜNG SỐ 22, LINH ĐÔNGLÝ TẾ XUYÊNĐƯỜNG SỐ 304.500
93ĐƯỜNG SỐ 25, LINH ĐÔNGTÔ NGỌC VÂNĐƯỜNG SỐ 84.500
94ĐƯỜNG SỐ 30, LINH ĐÔNGĐƯỜNG SẮTCUỐI ĐƯỜNG4.500
95ĐƯỜNG SỐ 5,

HIỆP BÌNH CHÁNH

QUỐC LỘ 13 MỚICUỐI ĐƯỜNG6.600
96ĐƯỜNG SỐ 3QUỐC LỘ 13CUỐI ĐƯỜNG4.000
97ĐƯỜNG SỐ 7QUỐC LỘ 13CUỐI ĐƯỜNG4.000
98ĐƯỜNG SỐ 4QUỐC LỘ 13CUỐI ĐƯỜNG4.000
99ĐƯỜNG SỐ 12QUỐC LỘ 13CUỐI ĐƯỜNG4.000
100ĐƯỜNG SỐ 14QUỐC LỘ 13CUỐI ĐƯỜNG4.000
101ĐƯỜNG SỐ 17PHẠM VĂN ĐỒNGCUỐI ĐƯỜNG4.800
102ĐƯỜNG SỐ 18PHẠM VĂN ĐỒNGCUỐI ĐƯỜNG4.800
103ĐƯỜNG SỐ 20PHẠM VĂN ĐỒNGCUỐI ĐƯỜNG4.800
104ĐƯỜNG SỐ 21PHẠM VĂN ĐỒNGCUỐI ĐƯỜNG4.800
105ĐƯỜNG SỐ 23PHẠM VĂN ĐỒNGCUỐI ĐƯỜNG4.800
106ĐƯỜNG SỐ 24PHẠM VĂN ĐỒNGCUỐI ĐƯỜNG4.800
107ĐƯỜNG SỐ 26PHẠM VĂN ĐỒNGCUỐI ĐƯỜNG4.800
108ĐƯỜNG SỐ 49KHA VẠN CÂN (CÓ ĐƯỜNG SẮT)CUỐI ĐƯỜNG3.000
109ĐƯỜNG 13HIỆP BÌNHCUỐI ĐƯỜNG4.000
110ĐƯỜNG SỐ 36HIỆP BÌNHCUỐI ĐƯỜNG4.000
111ĐƯỜNG SỐ 40HIỆP BÌNHCUỐI ĐƯỜNG4.000
112ĐƯỜNG SỐ 12CẦU RẠCH MÔNNGÃ BA

ĐƯỜNG SỐ 26

6.000
113ĐƯỜNG SỐ 10 (KHU PHỐ 4. 5)TỪ CÔNG VIÊN CHUNG CƯ OPAL RIVERSIDECUỐI ĐƯỜNG

(GIÁP RANH NHÀ HÀNG BÊN SÔNG)

6.000
114ĐƯỜNG SỐ 3TỪ NHÀ SỐ 1

ĐƯỜNG SỐ 3

ĐẾN ĐẦU ĐƯỜNG 166.000
115ĐƯỜNG SỐ 13ĐẦU ĐƯỜNG SỐ 16GIÁP RANH

ĐƯỜNG SỐ 10

6.000
116ĐƯỜNG SỐ 5- LCĐƯỜNG HOÀNG DIỆU 2ĐƯỜNG SỐ 65.000
117ĐƯỜNG SỐ 26. LĐLINH ĐÔNGĐƯỜNG SỐ 223.700
118ĐƯỜNG SỐ 6. LĐĐƯỜNG SỐ 7ĐƯỜNG SỐ 353.200
119ĐƯỜNG SỐ 8.LĐĐƯỜNG SỐ 25CUỐI ĐƯỜNG3.200
120Ụ GHEBÌNH PHÚVÀNH ĐAI 22.400
121ĐƯỜNG SỐ 2- TPTÔ NGỌC VÂNCUỐI ĐƯỜNG2.100
122ĐƯỜNG SỐ 3- TPTAM I-IÀHẺM 80 ĐƯỜNG 43.000
123ĐƯỜNG SỐ 5- TPTC) NGỌC VÂNCUỐI ĐƯỜNG2.100
124ĐƯỜNG SỐ 7- TPTÔ NGỌC VÂNTAM CHÂU2.100
125ĐƯỜNG SỐ 8- TPTÔ NGỌC VÂNNHÀ SỐ 34 ĐƯỜNG 82.100
126ĐƯỜNG SỐ 9- TPTRỌN ĐƯỜNG3.000
127LÝ TẾ XUYÊN (NỐI DÀI)CÂY KEOTAM BÌNH3.700
128NGUYỄN THỊ NHUNGQUỐC LỘ 13 MỚIĐƯỜNG VEN SÔNG5.000
129ĐINH THỊ THIQUỐC LỘ 13 MỚIĐƯỜNG VEN SÔNG5.000
130ĐƯỜNG SỐ 1. KP.5QUỐC LỘ 13 MỚICUỐI TUYẾN4.000
131ĐƯỜNG SỐ 2. KP.6QUỐC LỘ 13 MỚICUỐI TUYẾN4.000
132ĐƯỜNG SỐ 3, KP.5QUỐC LỘ 13 MỚICUỐI TUYẾN4.000
133ĐƯỜNG SỐ 4, KP.6QUỐC LỘ 13 MỚICUỐI TUYẾN4.000
134ĐƯỜNG SỐ 6, KP.6QUỐC LỘ 13 MỚICUỐI TUYẾN4.000
135ĐƯỜNG SỐ 7, KP.5QUỐC LỘ 13 MỚICUỐI TUYẾN4.000
136ĐƯỜNG SỐ 8, KP.4QUỐC LỘ 13 MỚICUỐI TUYẾN4.000
137ĐƯỜNG SỐ 5. KP.5ĐƯỜNG SỐ 7, KP.5CUỐI TUYẾN4.000
138ĐƯỜNG SỐ 10, KP.2QUỐC LỘ 13 MỚICUỐI TUYẾN4.000
139ĐƯỜNG SỐ 11.KP.3QUỐC LỘ 13 CŨCUỐI TUYẾN4.000
140ĐƯỜNG SỐ 12, KP.2QUỐC LỘ 13 MỚICUỐI TUYẾN4.000
141ĐƯỜNG SỐ 15, KP.3QUỐC LỘ 13 MỚICUỐI TUYẾN3.800
142ĐƯỜNG SỐ 21. KP.lQUỐC LỘ 13 MỚICUỐI TUYẾN3.800
143ĐƯỜNG 3,

KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH, KP.4

ĐƯỜNG 20.

KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH. KP.4

CUỐI TUYẾN4.000
144ĐƯỜNG 14,

KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH, KP.4

HẺM 606. QL.13, KP.4CUỐI TUYẾN4.000
145ĐƯỜNG 1,

KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5

ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NHUNG. KP.5ĐƯỜNG 4.

KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5

4.000
146ĐƯỜNG 2,

KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5

ĐƯỜNG 1.

KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5

ĐƯỜNG 8.

KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5

4.000
147ĐƯỜNG 5.

KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5

ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NHUNG. KP.5ĐƯỜNG 15.

KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5

4.000
148ĐƯỜNG 7.

KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5

ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NHUNG. KP.6ĐƯỜNG 15.

KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5

4.000
149ĐƯỜNG 9.

KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5

ĐƯỜNG 6.

KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5

ĐƯỜNG 8.

KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5

4.000
150ĐƯỜNG 10.

KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5

ĐƯỜNG 5.

KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5

ĐƯỜNG 15.

KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5

4.000
151ĐƯỜNG 12.

KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1,

KP.5

ĐƯỜNG 5.

KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5

ĐƯỜNG 10.

KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5

4.000
152ĐƯỜNG 13.

KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1.

KP.5

ĐƯỜNG 5.

KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5

ĐƯỜNG 10.

KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5

4.000
153ĐƯỜNG 14.

KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5

ĐƯỜNG 5.

KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5

ĐƯỜNG 10.

KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5

4.000
154ĐƯỜNG 15.

KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5

ĐƯỜNG 5.

KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1. KP.5

ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NHUNG. KP.54.000
155ĐƯỜNG SỐ 6.

KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH. KP.6

ĐƯỜNG SỐ 3.

KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH. KP.6

CUỐI TUYẾN4.000
156ĐƯỜNG SỐ 16,

KHU NHÀ ĐÔNG NAM

NGUYỄN THỊ NHUNGCUỐI TUYẾN4.000
157ĐƯỜNG SỐ 18,

KHU NHÀ ĐÔNG NAM

ĐƯỜNG SỐ 7,

KHU NHÀ ĐÔNG NAM

CUỐI TUYẾN4.000
158ĐƯỜNG SỐ 20.

KHU NHÀ ĐÔNG NAM

ĐƯỜNG 33.

KHU NHÀ ĐÔNG NAM

CUỐI TUYẾN4.000
159ĐƯỜNG SỐ 22,

KHU NHÀ ĐÔNG NAM

NGUYỄN THỊ NHUNGCUỐI TUYẾN4.000
160ĐƯỜNG SỐ 24.

KHU NHÀ ĐÔNG NAM

ĐƯỜNG 18.

KHU NHÀ ĐÔNG NAM

CUỐI TUYẾN4.000
161ĐƯỜNG SỐ 29,

KHU NHÀ ĐÔNG NAM

ĐƯỜNG 15.

KHU NHÀ VẠN PHÚC

CUỐI TUYẾN4.000
162ĐƯỜNG SỐ33,

KHU NHÀ ĐÔNG NAM

ĐƯỜNG 18.

KHU NHÀ ĐÔNG NAM

CUỐI TUYẾN4.000
163ĐƯỜNG SỐ 34,

KHU NHÀ ĐÔNG NAM

NGUYỄN THỊ NHUNGĐINH THỊ THI4.000
164ĐƯỜNG SỐ 36.

KHU NHÀ ĐÔNG NAM

ĐƯỜNG 34.

KHU NHÀ ĐÔNG NAM

CUỐI TUYẾN4.000
165ĐƯỜNG SỐ 37,

KHU NHÀ ĐÔNG NAM

ĐƯỜNG 32.

KHU NHÀ ĐÔNG NAM

CUỐI TUYẾN4.000
166ĐƯỜNG SỐ 50,

KHU NHÀ ĐÔNG NAM

ĐƯỜNG 53.

KHU NHÀ ĐÔNG NAM

CUỐI TUYẾN4.000
167ĐƯỜNG SỐ 52,

KHU NHÀ ĐÔNG NAM

ĐƯỜNG 53.

KHU NHÀ ĐÔNG NAM

CUỐI TUYẾN4.000
168HẺM 1231 TỈNH LỘ 43 (ĐƯỜNG NAM KHU CHẾ XUẤT)TỈNH LỘ 43NGÔ CHÍ QUỐC3.700
169HẺM 1099 TỈNH LỘ 43.

HẺM 108 NGÔ CHÍ QUỐC (ĐƯỜNG NHÁNH PHỤ BA BÒ)

TỈNH LỘ 43NGÔ CHÍ QUỐC3.700
170ĐƯỜNG SỐ 6 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC)CẦU BÌNH ĐỨCĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14.000
171ĐƯỜNG SỐ 11 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC)ĐƯỜNG SỐ 2CUỐI ĐƯỜNG4.000
172ĐƯỜNG SỐ 15 KHU PHỐ 5ĐƯỜNG SỐ 4CUỐI ĐƯỜNG3.000
173ĐƯỜNG SỐ 9 KHU PHỐ 4QUỐC LỘ 1CUỐI ĐƯỜNG4.000
174ĐƯỜNG SỐ 2 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC)ĐƯỜNG SỐ 23CUỐI ĐƯỜNG4.000
175ĐƯỜNG SỐ 4

KHU PHỐ 4. 5. 6

GIÁP RANH

TỈNH BÌNH DƯƠNG

ĐƯỜNG SỐ 33.000
176ĐƯỜNG SỐ 13

KHU PHỐ 3. 4. 5

QUỐC LỘ 1LÊ THỊ HOA3.000
177ĐƯỜNG SỐ 19ĐƯỜNG SỐ 4CUỐI ĐƯỜNG3.000
178ĐƯỜNG SỐ 4

KHU PHỐ 2

(KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC)

ĐƯỜNG SỐ 15CUỐI ĐƯỜNG3.000
179ĐƯỜNG SỐ 1NGÃ 3 ĐƯỜNG SỐ 11 VÀ ĐƯỜNG SỐ 2CUỐI ĐƯỜNG3.200
180ĐƯỜNG SỐ 6NGÃ 3 ĐẶNG VĂN BIKHO VẬN4.400
181ĐƯỜNG SỐ 10NGÀ 3 HỔ VĂN TƯĐƯỜNG SỐ 92.700
182ĐƯỜNG SỐ 1NGÃ 4 RMKCUỐI ĐƯỜNG4.200
183ĐƯỜNG SỐ 1

KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH

2.300
184DI CING SỐ 2

KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH

2.300
185ĐƯỜNG SỐ 3

KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH

2.300
186ĐƯỜNG SỐ 4

KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH

2.300
187ĐƯỜNG SỐ 5

KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH

2.300
188ĐƯỜNG SỐ 6

KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH

2.300
189ĐƯỜNG SỐ 1

KHU DÂN CƯ HIM LAM

3.200
190ĐƯỜNG SỐ 2

KHU DÂN CƯ HIM LAM

3.200
191ĐƯỜNG SỐ 3

KHU DÂN CƯ HIM LAM

3.200
192NGUYỄN BÁ LUẬTVÕ VĂN NGÂNĐƯỜNG SỐ 48.000
193ĐƯỜNG SỐ 4DÂN CHỦĐƯỜNG SỐ 94.500
194ĐƯỜNG SỐ 6DÂN CHỦĐƯỜNG SỐ 95.000
195ĐƯỜNG SỐ 8NGUYỄN BÁ LUẬTĐƯỜNG SỐ 94.500
196ĐƯỜNG SỐ 9ĐẶNG VĂN BIĐƯỜNG SỐ 85.000
197ĐƯỜNG SỐ 11ĐƯỜNG SỐ 9VÕ VĂN NGÂN7.000
198ĐƯỜNG SỐ 13VÕ VĂN NGÂNHẺM 207.000
HẺM 20ĐẶNG VĂN BI5.500
199BÁC ÁIVÕ VĂN NGÂNĐẶNG VĂN BI6.200
200CÔNG LYCHU MẠNH TRINHĐẶNG VĂN BI6.200
201ĐOÀN KẾTVÕ VĂN NGÂNKHỔNG TỬ6.200
202ĐỘC LẬPEINSTEINLÊ QUÝ ĐÔN6.200
203ĐỒNG TIẾNHỒNG ĐỨCCUỐI ĐƯỜNG6.200
204HÒA BÌNHKHỔNG TỬĐẶNG VĂN BI6.200
205HỮU NGHỊVÕ VĂN NGÂNHÀN THUYÊN6.200
206NGUYỄN KHUYẾNĐOÀN KẾTTHỐNG NHẤT6.200
207CHU MẠNH TRINHDÂN CHỦTHỐNG NHẤT6.200
208LƯƠNG KHẢI SIÊUDÂN CHỦĐOÀN KẾT6.200
209HÀN THUYÊNĐOÀN KẾTNGUYỄN VĂN BÁ6.200
210KHỔNG TỬDÂN CHỦNGUYỄN VĂN BÁ6.200
211EINSTEINDÂN CHỦNGUYỄN VĂN BÁ6.200
212HỒNG ĐỨCDÂN CHỦNGUYỄN VĂN BÁ6.200
213LÊ QUÝ ĐÔNBÁC ÁINGUYỄN VĂN BÁ6.200
214PHAN HUY ÍCHTHỐNG NHẤTNGUYỄN VĂN BÁ6.200
215TAGORETHỐNG NI1ẤTNGUYỄN VĂN BÁ6.200
216NGUYỄN CÔNG TRỨTHỐNG NHẤTNGUYỄN VĂN BÁ6.200
217NGUYỄN BỈNH KHIÊMTHỐNG NHẤTNGUYỄN VĂN BÁ6.200
218NGUYỄN TRƯỜNG TỘTHỐNG NHẤTNGUYỄN VĂN BÁ6.200
219CHU YĂN ANTHỐNG NHẤTNGUYỄN VĂN BÁ6.200
220ALEXANDREDE RHOLIETHỐNG NHẤTNGUYỄN VĂN BÁ6.200
221PASTEURTHỐNG NHẤTNGUYỄN VĂN BÁ6.200
222ĐƯỜNG SỐ 5. LINH TÂYĐƯỜNG SỐ 4PHẠM VĂN ĐỒNG3.000
223ĐƯỜNG SỐ 6 . LINH TÂYPHẠM VĂN ĐỒNGĐƯỜNG SỐ 93.500
224ĐƯỜNG SỐ 8. LINH TÂYKHA VẠN CÂNĐƯỜNG SỐ 93.500
225ĐƯỜNG SỐ 1 -TBQUỐC LỘ 1PHÚ CHÂU3.700
226ĐƯỜNG SỐ 2 -TBTRỌN ĐƯỜNG3.700
227ĐƯỜNG SỐ 3 -TBTRỌN ĐƯỜNG3.700
228ĐƯỜNG SỐ 4-TBTRỌN ĐƯỜNG3.700
229ĐƯỜNG SỐ 11 -TBĐƯỜNG SỐ 10NHÀ SỐ 1284.000
230CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU

CHỢ TAM BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG4.300
231CÁC TUYẾN ĐƯỜNG

KHU DÂN CƯ SAVICO

PHƯỜNG TAM BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG3.700
232CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU

DÂN CƯ TAM BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG4.300
233CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU

DÂN CƯ CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM THỦ ĐỨC

TRỌN ĐƯỜNG3.700
234CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TỔ 2, HẺM SỐ 10. ĐƯỜNG 7. KHU PHỐ 2TRỌN ĐƯỜNG3.500
235ĐƯỜNG SỐ 1 -LTRPHẠM VĂN ĐỒNGĐƯỜNG SỐ 44.200
236ĐƯỜNG SỐ 5-LTRHOÀNG DIỆU 2CUỐI ĐƯỜNG4.200
237ĐƯỜNG SỐ 10-LTRĐƯỜNG SỐ 8LINH TRUNG4.200
238ĐƯỜNG SỐ 11-LTRLÊ VĂN CHÍLINH TRUNG4.200
239ĐƯỜNG SỐ 12-LTRĐƯỜNG SỐ 13QUỐC LỘ 14.000
240ĐƯỜNG SỐ 13-LTRĐƯỜNG SỐ 14ĐƯỜNG SỐ 14.000
241ĐƯỜNG SỐ 15-LTRĐƯỜNG SỐ 14ĐƯỜNG SỐ 124.000
242ĐƯỜNG SỐ 2 – LX (VÀNH ĐAI ĐHQG)QUỐC LỘ 1ACUỐI ĐƯỜNG3.700
243ĐƯỜNG SỐ 15- LX (NGUYỄN TRI PHƯƠNG – PHƯỜNG AN BÌNH. DĨ AN. BÌNH DƯƠNG)ĐƯỜNG SỐ 15RANH TỈNH

BÌNH DƯƠNG

3.700
244ĐƯỜNG SỐ 2-LX.

KHU TĐC 6.8HA

ĐƯỜNG SỐ 1ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM3.700
245ĐƯỜNG SỐ 4- LX.

KHU TĐC 6,8 HA

ĐƯỜNG

DỌC SUỐI NHUM

CUỐI ĐƯỜNG3.700
246ĐƯỜNG SỐ 5- LX.

KHU TĐC 6,8 HA

ĐƯỜNG SỐ 8ĐƯỜNG

DỌC SUỐI NHUM

3.700

Bảng giá đất các quận huyện Tp.HCM

Hy vọng bài viết Bảng giá đất Quận Thủ Đức giai đoạn 2020 – 2024 đã mang đến bạn những thông tin bổ ích để tham khảo. Bên cạnh đó, bạn có thể xem thêm các thông tin về bất động sản trên Giagocchudautu.com tại đây:

5/5 - (314 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339